Thủ tục hành chính / Đất đai

13. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

13. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1:  Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất .

Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội  hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội giải quyết hồ sơ như sau.

 - Trường hợp có căn cứ từ chối đăng ký theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP và khoản 1 Điều 9 Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội từ chối đăng ký bằng văn bản và chuyển hồ sơ đăng ký, văn bản từ chối đăng ký cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ để trả lại hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu cầu đăng ký thực hiện đúng quy định.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận và chứng nhận vào Đơn yêu cầu đăng ký.

- Đối với các thông tin sau đây được kê khai trong Đơn yêu cầu đăng ký hoặc trong hợp đồng thế chấp không trùng khớp với thông tin được lưu giữ tại cơ quan đăng ký thì người yêu cầu đăng ký thực hiện đồng thời thủ tục đăng ký thế chấp và thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Thông tin về số hiệu thửa đất, diện tích thửa đất không trùng khớp do dồn điền đổi thửa, đo đạc, xác định lại diện tích, kích thước thửa đất; thông tin về tên đơn vị hành chính nơi có thửa đất không trùng khớp do thay đổi theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền;

+ Thông tin về tên; địa chỉ; số chứng minh nhân dân; căn cước công dân; số chứng minh sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam hoặc số của giấy tờ xác định tư cách pháp lý khác của bên thế chấp không trùng khớp do thay đổi theo văn bản của cơ quan có thẩm quyền.

Bước 3: Bộ phận tiếp nhận trả kết quả theo phiếu hẹn.

b. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội .

c. Thành phần hồ sơ:

* Hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp ( Mẫu số 01/ĐKTC - Bản gốc);

- Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 Bản gốc);

- Giấy chứng nhận (bản gốc);

- Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau:

+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền nhận (bản sao chứng thực);

+ Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp (Bản sao chứng thực).

Hồ sơ đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất:

- Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất, thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp ( Mẫu số 01/ĐKTC - Bản gốc);

+ Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 Bản gốc);

+ Giấy chứng nhận (bản gốc);

+ Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau: Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền; Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp (bản sao chứng thực).

- Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp ( Mẫu số 01/ĐKTC - Bản gốc);

+ Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 Bản gốc);

+ Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau: Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền; Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp (bản sao chứng thực).

+ Giấy chứng nhận được cấp cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất.(Bản gốc).

* Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất thì người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thế chấp gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp ( Mẫu số 01/ĐKTC - Bản gốc);

+ Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (01 Bản gốc);

+ Giấy chứng nhận (bản gốc);

+ Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau:Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền; Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp(Bản sao chứng thực).

+  Hồ sơ đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật đất đai (Bản sao chứng thực).

* Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

- Căn cứ thực hiện đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo quy định tại Khoản 1 Điều 24 Thông tư  09/2016/TTLT-BTP-BTNMT.

- Người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký gồm:

+ Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS; (Bản gốc)

+ Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bản khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối với các trường hợp quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 24 Thông tư  09/2016/TTLT-BTP-BTNMT mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có thỏa thuận về việc bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp; (Bản gốc)

+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi tên, thay đổi loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp đối với các trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24 Thông tư  09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; (Bản sao)

+ Giấy chứng nhận; (bản gốc)

+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực);

* Hồ sơ đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp

+ Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo Mẫu số 04/ĐKVB; (Bản gốc)

+ Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (bản gốc);

+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực).

* Hồ sơ xoá đăng ký thế chấp

+  Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (Mẫu số 03/XĐK);

+ Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp Đơn yêu cầu chỉ có chữ ký của bên thế chấp; (Bản gốc)

+  Giấy chứng nhận;(Bản gốc)

+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực).;

* Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

+ Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót (Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS – Bản gốc);

+ Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai sót hoặc Đơn yêu cầu đăng ký thiếu nội dung chứng nhận của cơ quan đăng ký (Bản gốc);

+ Giấy chứng nhận đối với trường hợp nội dung đăng ký trên Giấy chứng nhận có sai sót Bản gốc);

+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực).

d. Thời hạn giải quyết:

Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thủ tục đăng ký biến động thay đổi thông tin trên giấy chứng nhận đối với trường hợp thông tin kê khai trong Đơn yêu cầu đăng ký hoặc trong hợp đồng thế chấp không trùng khớp với thông tin được lưu giữ tại cơ quan đăng ký trên giấy chứng nhận)

e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.

- Cơ quan phối hợp:

g. Kết quả của TTHC:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được xác nhận thay đổi và Đơn yêu cầu đăng ký đã có chứng nhận của cơ quan đăng ký.

  h. Phí: Đối với đối tượng không được miễn:

- Phí đăng ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ

- Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 40.000 đồng/hồ sơ;

- Phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 10.000 đồng/hồ sơ

- Phí đăng ký văn bản và thông báo về việc xử lý tài sản: 50.000 đồng/hồ sơ.

i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC);

- Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS);

- Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp (Mẫu số 03/XĐK);

- Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp;( Mẫu số 04/ĐKVB);

- Trang bổ sung về tài sản thế chấp (Mẫu số 07/BSTS);

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

l. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Bộ Luật Dân sự 2015;

- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

- Các Nghị định Chính phủ số: 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017

- Thông tư Liên tịch số: 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013 của Liên Bộ Tư Pháp, Giao thông Vận tải, Tài nguyên Môi trường và Công An; 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016  của  Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18/5/2011, số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Các Quyết định của UBND Thành phố: số 67/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014; số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017;

- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

................................. , ngày .......  tháng ........  năm .............

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ tiếp nhận

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:..........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

 

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

1. Bên thế chấp

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ...

.........................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................... ...

.........................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):...... ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):........

1.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND         Hộ chiếu

            GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

     Số: ............................................................................................................................................................. ...

     Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày .................... ….. tháng ..... …… năm .................. ...

2. Bên nhận thế chấp

2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ...

.........................................................................................................................................

2.2. Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................... ...

     ....................................................................................................................................

2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):.............................................

2.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND         Hộ chiếu

            GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

     Số:.................................................................................................................................................................

     Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ................... … tháng ....... ….. năm .

3. Mô tả tài sản thế chấp 

3.1. Quyền sử dụng đất                  

3.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................................................

Loại đất:.............................................................................................................................................................

3.1.2. Địa chỉ thửa đất:.......................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

3.1.3. Diện tích đất thế chấp:...................................................................................................................... .m2

     (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................ ..)

3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:............................................................................

   Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ........................................

3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:...........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...................................

3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): .........................................

3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:..................................

............................................................................................................................................................................

3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .....................................................................

............................................................................................................................................................................

3.3.2. Loại nhà ở:      Căn hộ chung cư;      Nhà biệt thự;       Nhà liền kề.

3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:……………………….................................................

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ......................................................................................................................................................................... .)

3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ:.............................................................................................................................................. .)

3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm...............................

3.4. Dự án xây dựng nhà ở

3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:..............................................................................................

Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………..

3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

Số:......................................................................................................................................................................

Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...........................................

3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ....................................

3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:......................................................................................................................

3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:...................................................................................................................

............................................................................................................................................................................

3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:...........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ...................................

3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ..........................

3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:..................................................................................................

............................................................................................................................................................................

4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ......................................... , ký kết ngày........ tháng ........ năm...............

5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký       

6. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................... ...

........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................... ...……......................................................................................................................................................................... ...

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

     Nhận trực tiếp

     Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

...........................................................................................................

...........................................................................................................

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

BÊN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

 nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký đất đai:...…...        

........................................................................................................................................................................

Chứng nhận việc thế chấp .........................................................................................................................

đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

                       

.........................  ngày .........  tháng.......... năm..............

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

3. Mô tả về tài sản thế chấp:

3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi "căn hộ chung cư" và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng  nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

................................. , ngày .......  tháng ........  năm .............

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ tiếp nhận

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI,

SỬA CHỮA SAI SÓT

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:..........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI

1. Người yêu cầu đăng ký

     Bên thế chấp

     Bên nhận thế chấp

 

thay đổi:

     Người được ủy quyền

     Quản tài viên

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..............................................

......................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):...... ………… Fax (nếu có):................................................         

Địa chỉ thư điện tử (nếu có):...........................................................................................

1.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND         Hộ chiếu

            GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

     Số:..............................................................................................................................................................

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ..................... ….. tháng ..... ……năm

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất                  

2.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):..............................................................

Loại đất  ....................................................................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:....................................................................................................... m2

     (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................ )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:........................................................................

   Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .

 

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:...............................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ...................................................................

.........................................................................................................................................................................

2.3.2. Loại nhà ở:      Căn hộ chung cư;      Nhà biệt thự;       Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………............................................. ; vị trí tầng (số tầng):..           .

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:.................................................... ;    Tòa nhà                 )

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... .)

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............................

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

   Số:................................................................................................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................                       

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):..................................

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...................................................................................................................

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:...............................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:.......................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có): ...................

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:...............................................................................................

........................................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

 

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày........................... tháng ......  năm ........

4. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa chữa sai sót: 

        Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký:

........................................................................................................................................................................                                   

 

       Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

       Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký     

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................           

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký        

6. Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................           

........................................................................................................................................................................

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

     Nhận trực tiếp

     Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

……………………………………………………………….

……………………………………………………………….


Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

BÊN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

 

Văn phòng Đăng ký đất đai:...…...       

........................................................................................................................................................................

Chứng nhận đã đăng ký

     Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

     Sửa chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký

     Sửa chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký

 tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

                       

.........................  ngày .........  tháng.......... năm..............

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

                                                                          (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

 

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:

2.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:

3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

4. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:

4.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp, cụ thể:

a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân;

b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu;

c) Đối với tổ chức thì kê khai về GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

d) Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì sử dụng mẫu số 06/BSCB.

4.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

4.3. Trường hợp sửa chữa sai sót về nội dung đã kê khai thì phải kê khai nội dung bị sai sót và nội dung cần sửa chữa. Mỗi nội dung phải kê khai cách nhau 01 dòng.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

................................. , ngày .......  tháng ........  năm .............

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ tiếp nhận

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Kính gửi:..........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ

1. Người yêu cầu xóa

     Bên thế chấp

     Bên nhận thế chấp

 

đăng ký thế chấp:

     Người được ủy quyền

     Quản tài viên

 

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..............................................

......................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................

......................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có):...... ……………… Fax (nếu có):.........................................

        Địa chỉ thư điện tử (nếu có):...................................................................................         

1.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND         Hộ chiếu

            GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

     Số:..............................................................................................................................................................

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ..................... ….. tháng ..... … năm ......................

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất                  

2.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):………….............................................. ;

Loại đất  ................................ ……………………..……………………………………………

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................ .

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2

(ghi bằng chữ:.................................................................................................................................................            )

2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .............

   Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .....................................

 

 

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:...............................

........................................................................................................................................................................

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................................

.......................................................................................................................................................................

2.3.2. Loại nhà ở:      Căn hộ chung cư;      Nhà biệt thự;       Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:……………………….............................................           

(đối với căn hộ chung cư:   Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…;

Tòa nhà...................................................................................................................................................... …)

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... )

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............................

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

 Số:............................................................................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................                       

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): .................................

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………….

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:………………………………………………………

.........................................................................................................................................................................

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): .......................

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:...............................................................................................

........................................................................................................................................................................           

.........................................................................................................................................................................

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ............................................... , ký kết ngày....... tháng ......  năm ........

4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký       

5. Tài liệu kèm theo: .....................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................           

........................................................................................................................................................................

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

     Nhận trực tiếp

     Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

………………………………………………………………………………………………………………………………

Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

BÊN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

BÊN NHẬN THẾ CHẤP

(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

 

 

 

 

 


PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng Đăng ký đất đai:...…...       

........................................................................................................................................................................

Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

                       

.........................  ngày .........  tháng.......... năm..............

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

 

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập  Tự do - Hạnh phúc

 


................................. , ngày .......  tháng ........  năm .............

 

 

PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _  Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

Cán bộ tiếp nhận

(ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO

VỀ VIỆC XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP

(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

 

Kính gửi:..........................................................................................................................

...............................................................................................................................................

 

 

 

 

 

PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO

1. Người yêu cầu đăng ký văn bản

     Bên thế chấp

     Bên nhận thế chấp

 

thông báo:

     Người được ủy quyền

     Quản tài viên

 

1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ..............................................

......................................................................................................................................

1.2. Địa chỉ liên hệ: .......................................................................................................

......................................................................................................................................

1.3. Số điện thoại (nếu có): …………………… Fax (nếu có):.......................................

    Địa chỉ thư điện tử (nếu có):.......................................................................................

1.4.      Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND         Hộ chiếu

             GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động        QĐ thành lập          GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

     Số:..............................................................................................................................................................

Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ......................... ….. tháng ..... …… năm ..................

 

2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

2.1. Quyền sử dụng đất                  

2.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):............................................................ ;

Loại đất  .........................................................................................................................................................

2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ...................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

2.1.3. Diện tích đất thế chấp:.................................................................................................................... m2

     (ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................... )

2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: .......................................................................

   Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm .....................................

 

2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ bản đồ số (nếu có): ......................................

2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:...............................

........................................................................................................................................................................

2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: .................................................................

.......................................................................................................................................................................

2.3.2. Loại nhà ở:      Căn hộ chung cư;      Nhà biệt thự;       Nhà liền kề.

2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………............................................. vị trí tầng (số tầng): 

(đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………………..; Số của căn hộ:............................................

Tòa nhà ......................................................................................................................................................... )

2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

(ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... )

2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm……….

2.4. Dự án xây dựng nhà ở

2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

   Số:................................................................................................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................           

2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): .................................

2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:...................................................................................................................

2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................

.........................................................................................................................................................................

2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

   Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................

   Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ................................

2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): .......................

2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:...............................................................................................

........................................................................................................................................................................                                               

3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ............................................... , ký kết ngày....... tháng ......  năm ........

4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký       

5. Tài sản thế chấp bị xử lý:

     Xử lý toàn bộ tài sản thế chấp  

     Xử lý một phần tài sản thế chấp, gồm:

                                                                                                                                                                          

                                                                                                                                                                          

                                                                                                                                                                          

                                                                                                                                                                          

                                                                                                                                                                          

                                                                                                                                                                          

                                                                                                                                                                          

 

6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ........................................................................................................           

........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................           

7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

     Nhận trực tiếp  

     Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

………………………………………………………………………………………………………………………………

Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

 

 

 

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

 

 

PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

Văn phòng đăng ký đất đai:...….................................................................................................................

........................................................................................................................................................................

Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng.… năm.….

 

                                              ……………… ngày .................  tháng........ năm............

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

 

 

 

 

 

 

HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

1. Hướng dẫn chung

1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

2. Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:

2.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

3. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:

3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

3.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

4. Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:

Ghi ngày, tháng, năm và địa điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên thế chấp.

 

 

Danh sách các thủ tục:

Thay đổi kích thước
Thu nhỏ Phóng to