Thủ tục hành chính / Đất đai

3. Thủ tục chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

3. Thủ tục chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.

a. Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.

Bước 2: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội giải quyết hồ sơ:

Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất; trường hợp cần thiết gửi phiếu lấy ý kiến cơ quan Quản lý xây dựng; trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu lấy ý kiến, cơ quan Quản lý xây dựng có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (Thời gian lấy ý kiến của cơ quan Quản lý xây dựng không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính).

+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội ra thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do cho người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất biết.

+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội chứng nhận bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp hoặc lập tờ trình viết Giấy chứng nhận mới (đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất có nhu cầu cấp mới Giấy chứng nhận), trình Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, quyết định chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận theo quy định đồng thời gửi thông tin địa chính đến Chi Cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.

Bước 3: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ tài chính đồng thời gửi cho Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.

Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận cho người mua nhà theo quy định.

Bước 5: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm cập nhật, bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính và có văn bản gửi các cơ quan liên quan cập nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính, trả Giấy chứng nhận; thu phí, lệ phí theo quy định.

b. Cách thức thực hiện:

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC -Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.

c. Thành phần hồ sơ:

1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Bản gốc theo mẫu 04a/ĐK);

2. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp (Bản gốc);

3. Giấy tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Điều 104 Luật Đất đai năm 2013; Luật Nhà ở năm 2014; Luật Xây dựng năm 2014; các Điều 31, 32, 33, 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Điều 6 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; Điều 7 Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Bản sao chứng thực);

4. Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng) (bản sao chứng thực).

­5. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà đất (theo mẫu số 01).

6. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo mẫu 01/TK-SDĐPNN).

d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).

e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

f. Cơ quan thực hiện TTHC:

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường

- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.  

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.

- Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Xây dựng, Phòng Quản lý đô thị cấp huyện, Chi cục Thuế nơi có đất.

g. Kết quả của TTHC:

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã chứng nhận bổ sung tài sản gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận mới (đối với trường hợp có yêu cầu cấp đổi).

h. Lệ phí (không bao gồm lệ phí trước bạ):

- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu vực khác: 14.000 đồng/lần.

Lệ phí cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/giấy; khu vực khác: 25.000 đồng/ giấy.

i.                        Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014), tờ khai lệ phí trước bạ (theo mẫu). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Mẫu số 01 Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.

k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Tài sản đã hình thành trên thực tế tại thời điểm cấp Giấy chứng nhận thuộc quyền sở hữu của người đề nghị được cấp Giấy chứng nhận, không thuộc trường hợp quy định tại Điều 35 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP.

l. Căn cứ pháp lý của TTHC:

- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;

- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;

- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;

- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76//2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;

- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội;

          - Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mẫu số 04a/ĐK

PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ

Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.

Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển....

Ngày…... / ...… / .......…

Người nhận hồ sơ

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

 

 

Kính gửi:...........................................................................

 

 

I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ

                (Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)

1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất

 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………………………………………

…...................................................................................................................................................

 1.2. Địa chỉ thường trú (1): …………………………………………………….…………............

 

2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ                       Đăng ký quyền quản lý đất

                   - Cấp GCN đối với đất            Cấp GCN đối với tài sản trên đất

(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)

 

3. Thửa đất đăng ký (2) ………………………………………………………………………………………………..

  3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………....;

  3.3. Địa chỉ tại: .......................................................................................................................;

  3.4. Diện tích: …....……........ m2;  sử dụng chung: ...................... m2;  sử dụng riêng: …........... m2;

3.5. Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ thời điểm: ……………….......;

3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: .................................................................................;

3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):....................................................................................................;

3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của …………, nội dung quyền sử dụng……………………………..;

 

4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)

 

4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:

 a) Loại nhà ở, công trình(4): ...................................................................................... ;

 b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);

 c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ..................... ;

 d) Sở hữu chung: ………………................... m2,  sở hữu riêng: ..........................  m2;

 đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: .................................. ;

 g) Thời hạn sở hữu đến: ...........................................................................................

(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)

4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:

4.3. Cây lâu năm:

 a) Loại cây chủ yếu: ……………………..;

 b) Diện tích: ……………………. m2;

 c) Nguồn gốc tạo lập:

- Tự trồng rừng:

- Nhà nước giao không thu tiền:

- Nhà nước giao có thu tiền:

- Nhận chuyển quyền:

   - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......…

d) Sở hữu chung: .…… m2,  Sở hữu riêng: .… m2;

đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………….

a) Loại cây chủ yếu:………………;

b) Diện tích: …………………. m2;

c) Sở hữu chung:.………… m2, 

    Sở hữu riêng:…............... m2 ;

d) Thời hạn sở hữu đến: …………….

5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………….............................................………...

 

6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..…………......………...............................................................................………...

    Đề nghị khác : …………………………..………………………..................…………………………….

 

 

 

Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

……………, ngày .... tháng ... năm ......

Người viết đơn

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

 

 

II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5

(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)

1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: .................................................................... … 

2. Nguồn gốc sử dụng đất: ..........................................................................................................

3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………...……………………..... ..

4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :……………………………………………….

5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…..........................................

6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..…………....................................................................................

7. Nội dung khác :…………………………………………………………………………….

Ngày……. tháng…… năm …...

Công chức địa chính

(Ký, ghi rõ họ, tên)

 

 

Ngày……. tháng…… năm …...

TM. Uỷ ban nhân dân

Chủ tịch

(Ký tên, đóng dấu)

 

(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )

 

III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI

  ..............................................................................................................................

 

(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)

Ngày……. tháng…… năm …...

Người kiểm tra

(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)

 

Ngày……. tháng…… năm …...

Giám đốc

(Ký tên, đóng dấu)

 

Hướng dẫn:

(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).

(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).

(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.

(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…


Mẫu số 04b/ĐK

DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,

CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của:...................................................................)

Sử dụng chung thửa đất            ; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất             (đánh dấu vào ô trống lựa chọn)

Tại thửa đất số: ......... Tờ bản đồ số: ......... Thuộc xã: …...... huyện …...... tỉnh …......

 

Số thứ tự

Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Năm sinh

Giấy tờ pháp nhân, nhân thân của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

Địa chỉ

Ghi chú

Ký tên

Loại giấy tờ

Số

Ngày, tháng, năm cấp

Cơ quan cấp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hướng dẫn:

- Mẫu này áp dụng đối với trường hợp thửa đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều tổ chức hoặc nhiều hộ gia đình, cá nhân hoặc gồm cả tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; trừ trường hợp đất làm nhà chung cư.

- Tên người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được ghi đầy đủ theo giấy CMND, hộ chiếu, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư; hộ gia đình phải ghi tên hai vợ chồng người đại diện

- Các cột 4, 5, 6 và 7: Ghi thông tin về Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (đối với hộ gia đình, cá nhân); Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư (đối với tổ chức);

- Trường hợp xác định được tỷ lệ (%) hoặc diện tích thuộc quyền sử dụng, sở hữu của từng người thì ghi tỷ lệ (%) hoặc diện tích của từng người vào cột “Ghi chú”.

Mẫu số 04d/ĐK

DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT

(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của:...................................................................)

Tại thửa đất số: ......... Tờ bản đồ số: ......... Thuộc xã: …...... huyện …...... tỉnh …......

 

Tên tài sản gắn liền với đất

Diện tích xây dựng hoặc diện tích chiếm đất                                  (m2)

Diện tích sàn (m2) hoặc công suất công trình

Hình thức sở hữu (chung, riêng)

Đặc điểm của tài sản

(số tầng, cấp (hạng), kết cấu đối với nhà ở, công trình xây dựng; loại cây chủ yếu đối với rừng sản xuất và cây lâu năm)

Thời hạn sở hữu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người kê khai

(Ký, ghi họ tên, đóng dấu - nếu có)


Mẫu số 01

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT

[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □

     [02] Lần đầu □               [03] Bổ sung lần thứ □

[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................

[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................

[06] Địa chỉ: .........................................................................................................................

[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................

[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu có):   

[13] Mã số thuế: ..................................................................................................................

[14] Địa chỉ: .........................................................................................................................

[15] Quận/huyện: …………………… [16] Tỉnh/Thành phố: ................................................

[17] Điện thoại: ……………………… [18] Fax: ………………. [19] Email: .........................

[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................

ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐT:

1. Đất: ..................................................................................................................................

1.1. Địa chỉ thửa đất: ...........................................................................................................

.............................................................................................................................................

1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):

1.3. Mục đích sử dụng đất: .................................................................................................

1.4. Diện tích (m2): ..............................................................................................................

1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):

a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:

Địa chỉ người giao QSDĐ: ..................................................................................................

b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………

1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):

2. Nhà:

2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà: .............................................

2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ................................................................................

2.3. Nguồn gốc nhà: ...........................................................................................................

a) Tự xây dựng:

- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): .........................................................

b) Mua, thừa kế, tặng cho:

- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………

2.4. Giá trị nhà (đồng):

3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):

............................................................................................................................................

4. Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):

............................................................................................................................................

5. Giấy tờ có liên quan, gồm:

- ..........................................................................................................................................

- ..........................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THU

Họ và tên:

Chứng chỉ hành nghề số:

 

…., ngày …. tháng …. năm ….
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Hoặc TCHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC
ỦY QUYN KHAI THAY

Họ và tên:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu số:  01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 156/TT-BTC ngày

6/11/2013 của Bộ Tài chính)

 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 


TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)

[01]  Kỳ tính thuế: Năm ..... 

[02] lần đầu: □                             [03] bổ sung lần thứ: □

 

I/ PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế                                           [04] Họ và tên:

 

[05] Ngày tháng năm sinh:                                      [06] Mã số thuế:

 

[07] Số CMND/hộ chiếu:                                        [08] Ngày cấp:                           [09] Nơi cấp:

 

[10] Địa chỉ cư trú:                                     

 

      [10.1] Tổ/thôn:

[10.2] Phường/xã/thị trấn:

 

      [10.3]  Quận/huyện:

[10.4] Tỉnh/Thành phố:

 

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: 

[12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có):

[11.1] Điện thoại:             

 

2. Đại lý thuế (nếu có)                                     [13] Tên tổ chức:

 

[14] Mã số thuế:

 

[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế:                                     

 

      [15.1] Phường/xã/thị trấn:

 

      [15.2]  Quận/huyện:                                           [15.3] Tỉnh/Thành phố:

 

      [15.4] Điện thoại:                         Fax:                                                   Email:

 

      [15.5] Hợp đồng đại lý thuế:           Số hợp đồng:                                    Ngày: .../.../.....

 

3. Thửa đất chịu thuế

 

 

[16]  Địa chỉ:

 

[17] Tổ/Thôn:                                 

 

[18] Phường/xã/thị trấn:

[19]  Quận/huyện: 

[20] Tỉnh/Thành phố:  

 

[21] Là thửa đất duy nhất:                  [22] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (quận/huyện):

 

[23] Đã có giấy chứng nhận:              Số giấy chứng nhận:

[23.1] Ngày cấp:

 

      [23.2] Thửa đất số:

                      [23.3] Tờ bản đồ số:

 

      [23.4] Diện tích đất phi nông

       nghiệp ghi trên GCN:

                      [23.5] Mục đích sử dụng đất phi nông nghiệp

                                 (đất ở, đất sản xuất kinh doanh...):                                 

 

[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

 

        [24.1]

Diện tích đất sử dụng đúng mục đích:                                      

 

        [24.2]

Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: 

 

        [24.3] Hạn mức (nếu có):

 

        [24.4]

Diện tích đất lấn, chiếm:

 

[25] Chưa có giấy chứng nhận: □           [25.1] Diện tích:

 

      [25.2] Mục đích đang sử dụng:                                                    

 

4. [26] Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

 

     [26.1] Loại nhà:                         [26.2] Diện tích:                          [26.3] Hệ số phân bổ:

 

5. [27] Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...).........

 

6. Đăng ký nộp thuế:

□   Nộp thuế một lần trong năm 

   Nộp thuế theo 2 lần trong năm

   Nộp cho cả thời kỳ ổn định:      năm: ....                          .... , Ngày .... tháng ..... năm .....

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ                                 NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

Họ và tên:                                                 ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ 

Chứng chỉ hành nghề số:..........                  Ký tên, ghi rõ họ tên;  chức vụ và đóng dấu (nếu có)


II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG      (Đơn vị tiền: VNĐ)                   

1. Người nộp thuế                                                   [28] Họ và tên:

 

[29] Ngày tháng năm sinh:                                      [30] Mã số thuế:    

 

[31] Số CMND/hộ chiếu:                                        [32] Ngày cấp:                           [33] Nơi cấp:

 

2. Thửa đất chịu thuế

 

 

[34]  Địa chỉ:

 

[35] Tổ/Thôn:                                 

 

[36] Phường/xã/thị trấn:

[37]  Quận/huyện: 

[38] Tỉnh/Thành phố:  

 

[39] Đã có giấy chứng nhận □                Số GCN:

[39.1] Ngày cấp:

 

      [39.2] Thửa đất số:

[39.3] Tờ bản đồ số:

 

 

      [39.4] Diện tích đất phi nông

      nghiệp ghi trên GCN:

                 [39.5] Diện tích thực tế sử dụng cho

                  mục đích phi nông nghiệp:

 

      [39.6] Mục đích sử dụng:

 

[39.7] Hạn mức:

(Hạn mức tại thời điểm cấp GCN)

 

[40] Chưa có giấy chứng nhận: □           [40.1] Diện tích:

 

       [40.2] Mục đích đang sử dụng:

 

3.  Trường hợp miễn,  giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...)

 

4. Căn cứ tính thuế

 

[42] Diện tích đất thực tế sử dụng:

 

[43] Hạn mức tính thuế:

 

[44] Thông tin xác định giá đất:

[44.1] Loại đất:

 

      [44.2] Tên đường/vùng:

 

 

      [44.3] Đoạn đường/khu vực:

 

 

      [44.4] Loại đường:

[44.5] Vị trí/hạng:

 

      [44.6] Giá đất:

[44.7] Hệ số (đường/hẻm):

 

      [44.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng):

 

 

5. Diện tích đất tính thuế

 

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

 Tính trên diện tích có quyền sử dụng:                                                      

 

[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%)

[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%)

[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%)

 

...

...

...

 

5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):  

 

[48] Diện tích:

  [49] Hệ số phân bổ:

 

5.3. [50]    Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

 

  5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

 

  [51] Diện tích: ................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:  .........................................................................   

  [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):

 

  5.5. Đất lấn chiếm

 

  [54] Diện tích: ............... [55] Mục đích thực tế đang sử dụng: ..................................................

  [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư):

 

 

Ngày ……. tháng ….… năm …….…

Cán bộ địa chính xã/phường

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

Ngày ……. tháng ….… năm …….…

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Danh sách các thủ tục:

Thay đổi kích thước
Thu nhỏ Phóng to