6. Thủ tục: Cấp
Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất có quy mô vừa và nhỏ.
a. Trình tự thực hiện:
- Bước
1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại
Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hà Nội (Số 18, phố Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội) – nộp phí thẩm định, lấy phiếu nhận và hẹn
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
- Bước 2: Kiểm tra
hồ sơ: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nộicó trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
phép để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp hồ
sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Sở Tài
nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định cấp
phép: Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hà Nội có trách nhiệm thẩm định và trình Ủy ban nhân dân Thành phố
quyết định cấp phép.
+ Trường hợp đủ
điều kiện cấp phép, trong thời hạn bẩy (07) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
trình Ủy ban nhân dân Thành phố cấp phép;trường hợp không đủ điều kiện để cấp
phép thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép và thông báo lý do
không cấp phép.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để
hoàn thiện đề án, trong thời hạn ba (03) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội có trách
nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ, gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá
nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện
Thời gian bổ
sung, hoàn thiện hoặc lập lại báo cáo
không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi
báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là sáu (06)
ngày làm việc.
+ Trường hợp phải
lập lại báo cáo, Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội gửi văn bản thông
báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép nêu rõ những nội dung báo cáo chưa đạt
yêu cầu, phải làm lại và trả lại hồ sơ đề nghị cấp phép.
- Bước
4: Thông báo kết quả:
Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hà Nội thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện
nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép..
b. Cách thức thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội - 18 Huỳnh Thúc Kháng, Quận
Đống Đa, Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1) Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp phép (mẫu
01);
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép; trường hợp
chỉ có bản sao chụp thì phải kèm bản chính để đối chiếu;
- Bản sao có chứng thực hoặc
bản sao chụp có xác nhận của cơ quan cấp văn bằng, chứng chỉ của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật theo quy định tại Khoản 2 Điều 6 của Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và hợp đồng lao
động đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép ký hợp đồng lao động
với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật; trường hợp chỉ có bản sao chụp
thì phải kèm bản chính để đối chiếu;
- Bản
khai kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu
trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép (mẫu 02).
2) Số lượng bộ hồ sơ:01 bộ
d. Thời hạn giải quyết:
Tổng thời gian: mười (10) ngày làm việc không kể thời gian tổ chức, cá nhân bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, trong đó:
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn
ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường thành
phố Hà Nộicó trách nhiệm xem xét, kiểm
tra hồ sơ.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn bảy (07) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
- Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại hồ sơ không
tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ
sung hoàn chỉnh là sáu (06) ngày làm việc.
- Thời gian tại UBND Thành phố: không quá
hai (02) ngày làm việc.
- Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn một (01) ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường
thành phố Hà Nội thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện
nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân có
hoạt động liên quan đến việc hành nghề khoan nước dưới đất.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND thành phố Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội
- Cơ quan phối hợp (nếu có)
g. Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép
h. Lệ phí, phí:
- Lệ phí cấp giấy phép:
Không;
- Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/1
hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp phép (mẫu
01);
- Bản khai kinh nghiệm
chuyên môn trong hoạt động khoan nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính
về kỹ thuật (mẫu 02). (Mẫu 02: ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Mẫu 01: Cụ thể hóa tên cơ quan
cấp phép tại Mẫu 01 của Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014).
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
- Có quyết định thành lập tổ chức của cấp có thẩm quyền hoặc một trong các
loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức, giấy chứng
nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình do cơ quan có thẩm
quyền cấp, trong đó có nội dung hoạt động liên quan đến ngành nghề khoan nước
dưới đất.
- Người đứng đầu tổ chức hoặc người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của
tổ chức, cá nhân hành nghề phải am hiểu các quy định của pháp luật về bảo vệ nước
dưới đất và đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các ngành địa chất
(địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan
và có ít nhất ba (03) năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề hoặc tốt nghiệp
trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất (địa chất thăm dò, địa chất thủy
văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan và có ít nhất năm (05) năm kinh
nghiệm trong lĩnh vực hành nghề; đã trực tiếp tham gia lập đề án, báo cáo thăm
dò, thiết kế hệ thống giếng khai thác hoặc chỉ đạo thi công ít nhất năm (05)
công trình khoan nước dưới đất có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm trở
lên.
+ Đối với hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ:
Có trình độ chuyên môn tốt nghiệp trung cấp trở lên thuộc các ngành địa chất
(địa chất thăm dò, địa chất thủy văn, địa chất công trình, địa kỹ thuật), khoan
và có ít nhất hai (02) năm kinh nghiệp trong lĩnh vực hành nghề hoặc công nhân
khoan có tay nghề bậc 3/7 hoặc tương đương trở lên và có ít nhất bốn (04) năm
kinh nghiệm liên tục trong lĩnh vực hành nghề; đã trực tiếp tham gia thiết kế,
lập báo cáo hoặc thi công khoan ít nhất năm (05) công trình khoan nước dưới đất.
Trường hợp không có một trong các văn bằng quy định nêu trên thì phải có ít
nhất năm (05) năm kinh nghiệm liên tục trong lĩnh vực hành nghề, đã trực tiếp
thi công ít nhất mười (10) công trình khoan nước dưới đất và phải có chứng nhận
đã qua khóa đào tạo, tập huấn kỹ thuật về bảo vệ tài nguyên nước dưới đất trong
hoạt động hành nghề khoan nước dưới đất do Cục Quản lý tài nguyên nước hoặc Sở
Tài nguyên và Môi trường tổ chức.
+ Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật phải là người của tổ chức, cá
nhân hành nghề hoặc có hợp đồng lao động với tổ chức, cá nhân hành nghề theo
quy định của pháp luật về lao động. Trường hợp hợp đồng lao động là loại xác định
thời hạn thì tại thời điểm nộp hồ sơ, thời hạn hiệu lực của hợp đồng lao động
phải còn ít nhất là mười hai (12) tháng.
- Máy khoan và các thiết bị thi công khoan phải bảo đảm có tính năng kỹ thuật
phù hợp, đáp ứng yêu cầu đối với quy mô hành nghề và an toàn lao động theo quy
định hiện hành.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Tài nguyên nước số
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội;
- Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Thông tư số
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất;
- Nghị quyết số
20/2016/NQ-UBND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về quy định
thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội
đồng nhân dân Thành phố Hà Nội.
- Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội quy định thu phí, lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy
định của Luật Phí và lệ phí.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi: - Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Sở Tài nguyên và môi trường
thành phố Hà Nội.
1. Tổ
chức, cá nhân đề nghị cấp phép:
1.1. Tên tổ chức, cá
nhân:....................................................................................
1.2. Địa chỉ:........................................................................................................(1)
1.3. Số chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi
cấp: ............. (đối với cá nhân đề nghị cấp phép) (2)
1.4. Điện thoại:……………….Fax: ………………
E-mail:.................................
1.5. Quyết định thành lập hoặc giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế/giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hộ gia đình) số... ngày … tháng … năm … do (tên cơquan) cấp.
1.6. Bản kê khai năng lực chuyên môn kỹ thuật
hành nghề khoan nước dưới đất
của tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép:
a) Nguồn nhân lực:
- Thủ trưởng đơn vị hành nghề (đối với tổ chức)
hoặc cá nhân: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công
tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật:
(họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, sốnăm công tác và kinh
nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).
- Tổng số người: ……………………….. người, trong đó:
+ Số người có trình độ đại học trở lên:
………………..người.
+ Số công nhân, trung cấp hoặc tương đương:
………………..người.
b) Máy móc, thiết bị chủ yếu:
-
Máy khoan:
Tên máy, thiết bị khoan |
Ký, mã hiệu |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Công suất |
Đường kính khoan lớn nhất (mm) |
Chiều sâu khoan lớn nhất (m) |
Số lượng (bộ) |
Liệt kê chi tiết tên từng loại thiết bị
khoan |
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị khác:
Tên máy, thiết bị |
Ký, mã hiệu |
Nước sản xuất |
Năm sản xuất |
Thông số kỹ thuật chủ yếu |
Số lượng (bộ) |
Liệt kê chi tiết tên từng loại thiết bị
của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa vật lý,
dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS…) |
|
|
|
|
|
(Trường hợp máy khoan và các thiết bị hành nghề
không thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép thì phải kèm theo hợp
đồng liên doanh hoặc giấy tờ, tài liệu để chứng minh việc được sử dụng hợp pháp
máy khoan, thiết bị trong thời gian hành nghề)
2. Nội dung đề nghị cấp phép:
2.1. Quy mô hành nghề:.....................................................................................(3)
2.2. Thời gian hành nghề:..................................................................................(4)
3. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo Đơn này gồm có:
.................................................................................................................................
..........................................................................................................................(5)
4. Cam kết của chủ giấy phép:
- (Tên tổ chức/cá nhân đề
nghị cấp phép) có đủ máy, thiết bị, năng lực chuyên môn để hành nghề khoan nước
dưới đất theo quy mô đề nghị cấp phép nêu trên. (Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp
phép) cam kết các nội dung, thông tin ghi trong Đơn, các tài liệu kèm theo là
đúng sự thật và xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Đề nghị UBND thành phố Hà
Nội, Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội xem xét và cấp giấy phép hành
nghề cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép)./.
Hà Nội, ngày … tháng …
năm ……
Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép
(ký, ghi rõ họ tên, đóng
dấu nếu có)
HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN
(1) Ghi rõ địa chỉ (số
nhà, đường phố/thôn/ấp, phường/xã/thị trấn, quận/huyện/thị xã, tỉnh/thành phố)
nơi đăng ký địa chỉ trụ sở chính (đối với tổ chức), địa chỉ thường trú (đối với
cá nhân hộ gia đình) của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.
(2) Cá nhân đề nghị cấp
phép hành nghề phải nộp kèm bản sao có chứng thực Chứng minh nhân dân hoặc bản
sao chụp kèm bản chính để đối chiếu.
(3) Ghi rõ quy mô đề nghị
cấp phép hành nghề là: nhỏ, vừa, lớn.
(4) Ghi tối đa 5 năm.
(5) Liệt kê danh mục giấy
tờ, tài liệu gửi kèm theo Đơn.
Mẫu số 02
BẢN KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN
TRONG HOẠT ĐỘNG KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT
1. Họ và tên:……………………………………………………………………...
2. Ngày, tháng, năm sinh:………………………………………………………...
3. Nơi sinh:…………………………………………………………………
4. Số Chứng minh nhân dân, ngày cấp, nơi cấp:………………………………
5. Địa chỉ thường trú:…………………………………………………………
6. Trình độ chuyên môn, ngành nghề được đào tạo:…………………………
7. Các văn bằng, chứng chỉ đã được cấp:………………………………………...
8. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khoan nước
dưới đất:…………………….
9. Đã trực tiếp tham gia lập đề án, lập báo cáo,
thiết kế giếng hoặc thi công, chỉ đạo thi công các công trình khoan nước dưới đất
như sau:
- Công trình có lưu lượng dưới 200
m3/ngày:…………………...(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đến 3000
m3/ngày:…………(số công trình);
- Công trình có lưu lượng từ 3000 m3/ngày trở
lên:……………. (số công trình);
10. Thống kê các công trình đã trực tiếp tham gia
thực hiện:
STT |
Thông tin về
công trình đã thực hiện |
Thời gian thực
hiện (2) |
Chủ công trình
(3) |
|||
Tên công trình |
Vị trí (xã,
huyện, tỉnh) |
Lưu lượng,
m3/ngày đêm |
Vai trò trong
việc thực hiện (1) |
|||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo giấy tờ chứng minh đã tham gia thiết kế, lập đề án,
báo cáo, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi công đối với các công trình khoan
nước dưới đất kê khai trong bảng nêu trên).
Tôi
xin cam đoan các thông tin kê khai nêu trên là đúng sự thật./.
......ngày....tháng.....năm.......
Xác nhận của
tổ chức, cá nhân (đề nghị cấp phép)Người khai
(ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc tham gia lập đề án, lập
báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc trực tiếp thi công....
(2) Ghi rõ tháng, năm, thời gian tham gia thực hiện,
thi công công trình.
(3) Ghi rõ tên của chủ công trình.