8. Thủ tục: Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
a, Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ
+ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và
Môi trường Hà Nội – số 18 Huỳnh Thúc Kháng, Quận Đống Đa, Hà Nội;
+ Trong thời hạn
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Tài nguyên và Môi trường xem
xét tính đầy đủ, hợp lệ và thông báo cho chủ nguồn thải chất thải nguy hại để hoàn
thiện hồ sơ nếu chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ.
- Bước 2: Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại
+ Trong thời hạn
07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường xem xét và cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại.
* Trường hợp đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế,
tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong
khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại:
+ Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành
kiểm tra cơ sở.
+ Trong thời hạn
04 (bốn) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cơ sở, Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. Trường hợp chưa
đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. Chủ
nguồn thải chất thải nguy hại sửa đổi, bổ sung và nộp lại hồ sơ theo thông báo
của Sở Tài nguyên và Môi trường. Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
- Bước 3: Trả kết quả
b, Cách thức
thực hiện: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Tài nguyên và Môi
trường – 18 Huỳnh Thúc Kháng, Quận Đống Đa, Hà Nội.
c, Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Đơn đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 (A) ban hành kèm theo Thông
tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Bản
chính);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương;
(*) Đối với trường hợp đăng ký tự
tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH,
thành phần hồ sơ gồm mục 1, 2 và các giấy tờ sau:
- Bản sao báo cáo ĐTM, Kế hoạch
bảo vệ môi trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương (Bản cam kết bảo vệ môi
trường, Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường, Đề án bảo vệ môi trường hoặc
giấy tờ về môi trường khác) kèm theo Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận
tương ứng;
- Bản sao văn bản chấp thuận
phương án tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng
từ CTNH trong trường hợp chưa nằm trong báo cáo ĐTM hoặc Kế hoạch bảo vệ môi
trường hoặc hồ sơ, giấy tờ tương đương;
- Văn bản xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường đối với cơ sở thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM (trừ
trường hợp tích hợp vào thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải);
- Bản mô tả chi tiết hệ thống,
thiết bị hoặc phương án cho việc tự tái sử dụng, tái chế, sơ chế, xử lý, đồng
xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH kèm theo kết quả 03 (ba) lần lấy mẫu, phân
tích đạt quy chuẩn kỹ thuật về môi trường đối với các hệ thống, thiết bị xử lý
và bảo vệ môi trường.
(*) Trường hợp cấp lại Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH:
- Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy
hại theo mẫu quy định tại Phụ lục 6 (A) ban hành kèm theo Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Bản chính);
- Các giấy tờ, hồ sơ liên quan đến việc thay đổi, bổ
sung so với hồ sơ đăng ký cấp lần đầu.
(Lưu ý: Bản sao
giấy tờ trong hồ sơ, kế hoạch và báo cáo lập theo quy định tại Thông tư số
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường không phải
chứng thực nhưng phải được tổ chức, cá nhân đóng dấu giáp lai hoặc dấu treo vào
từng trang bản sao và chịu trách nhiệm về tính xác thực của bản sao trước khi
nộp cơ quan có thẩm quyền).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
d, Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
* Lưu ý: Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ không tính
vào thời hạn xem xét, cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.
e, Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
- Tổ chức, cá nhân trong nước
hoặc tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến chất thải nguy hại.
* Lưu ý: Đối với trường hợp cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải: chỉ thực hiện cấp lại Sổ khi có sự thay đổi theo
quy định tại Khoản 2 Điều 6 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính
phủ về quản lý chất thải và phế liệu.
f, Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi cục Bảo vệ môi trường Hà Nội
g, Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Bản gốc Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
h, Lệ phí:
Không có
i, Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
theo mẫu quy định tại Phụ lục 6A kèm theo Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày
30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
k, Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Không
l, Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu.
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại;
-
Quyết định số 5500/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 của UBND Thành phố Hà Nội về việc
thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2016 lĩnh vực Kế hoạch
và Đầu tư, Du lịch, Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Công thương, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của thành phố Hà Nội.
PHỤ LỤC
6
MẪU ĐƠN
ĐĂNG KÝ, SỔ ĐĂNG KÝ CHỦ NGUỒN THẢI CHẤT THẢI NGUY HẠI
(Kèm theo
Thông tư số 36 /2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015
của Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
A. Mẫu Đơn đăng ký chủ nguồn thải CTNH
***
...........(1)........... ________
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________
…., ngày ... tháng ...
năm ...... |
(cấp/cấp lại)
Kính gửi: ................(2)....................
1. Phần khai chung về chủ nguồn thải CTNH:
1.1. Tên:
Địa chỉ văn phòng/trụ sở
chính:
Điện thoại: Fax: E-mail:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: ngày cấp: nơi cấp:
Giấy CMND (nếu là cá nhân) số:
ngày cấp: nơi cấp:
Mã số QLCTNH (trường hợp cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải):
Tên người liên hệ (trong quá trình tiến hành thủ tục):
1.2. Cơ sở phát sinh CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần
lượt từng cơ sở):
Tên (nếu có):
Địa chỉ:
Loại hình (ngành nghề) hoạt động#:
Điện thoại Fax: E-mail:
2. Dữ liệu về sản xuất:
(Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với
từng cơ sở)
2.1. Danh sách nguyên liệu thô/hoá chất (dự kiến):
TT |
Nguyên liệu thô/hoá
chất |
Số lượng trung bình
(kg/năm) |
|
|
|
2.2. Danh sách máy móc, thiết bị (dự kiến):
TT |
Máy móc, thiết bị |
Công suất |
|
|
|
2.3. Danh sách sản phẩm (dự kiến):
TT |
Tên sản phẩm |
Sản lượng trung bình (kg/năm) |
|
|
|
3. Dữ liệu về
chất thải:
(Trường hợp có nhiều
hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với từng cơ sở)
3.1. Danh sách CTNH
phát sinh thường xuyên (ước tính):
TT |
Tên chất thải |
Trạng thái tồn tại |
Số lượng trung bình (kg/năm) |
Mã CTNH |
|
|
(rắn/lỏng/bùn) |
|
|
|
Tổng số lượng |
|
|
|
3.2. Danh sách CTNH
tồn lưu (nếu có):
TT |
Tên chất thải |
Trạng thái tồn tại
|
Số lượng (kg) |
Mã CTNH |
Thời điểm bắt đầu tồn
lưu |
|
|
(rắn/lỏng/bùn) |
|
|
|
|
Tổng số lượng |
|
|
|
|
4. Danh sách CTNH đăng
ký tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ
CTNH tại cơ sở (nếu có):
(Trường hợp có nhiều hơn một cơ sở phát sinh CTNH thì phân biệt rõ đối với
từng cơ sở)
TT |
Tên chất thải |
Trạng thái |
Số lượng (kg/năm) |
Mã CTNH |
Phương án tự tái sử dụng/sơ chế/tái chế/xử
lý/đồng xử lý/thu hồi năng lượng |
Mức độ xử lý |
|
|
(rắn/lỏng/bùn) |
|
|
|
(tương đương tiêu
chuẩn, quy chuẩn nào) |
|
Tổng số lượng |
|
|
|
|
|
5. Hồ sơ kèm theo Đơn đăng ký:
-
-
-
Tôi xin cam đoan
rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Sở cấp (hoặc
cấp lại) Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH.
.............(3)............
(Ký,
ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)
Ghi chú:
(1) Tên chủ nguồn thải CTNH;
(2) Sở Tài nguyên và Môi trường nơi đăng ký
chủ nguồn thải CTNH;
(3) Người có thẩm quyền ký của chủ
nguồn thải CTNH.
# Loại hình (ngành nghề) hoạt động được phân
loại như sau: Chế biến thực phẩm; cơ khí; dầu khí; dược; điện; điện tử; hóa
chất; khoáng sản; luyện kim; nông nghiệp; quản lý, xử lý nước, nước thải, chất
thải; sản xuất hàng tiêu dùng; sản xuất vật liệu cơ bản (cao su, nhựa, thủy
tinh,…); sản xuất vật liệu xây dựng; xây dựng (bao gồm cả phá dỡ công trình); y
tế và thú y; ngành khác.