8. Thủ tục: Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần
diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
a. Trình tự
thực hiện:
- Bước 1:
Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản nộp hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 2.
Kiểm tra hồ sơ:
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm
tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu
theo đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ
văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong
hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng
dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện
một lần.
- Bước 3. Thẩm định hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
- Bước 4. Trình hồ sơ, đề
nghị cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản:
Căn cứ Báo cáo thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không
cho phép trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
- Bước 5. Trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính
Cơ quan tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ
cho tổ chức, cá nhân đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
b. Cách thức
thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan tiếp
nhận hồ sơ.
c. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính:
Đơn đề nghị trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản; bản đồ hiện trạng khai
thác mỏ tại thời điểm đề nghị trả lại; Giấy phép khai thác khoáng sản; báo cáo
kết quả khai thác khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại; đề án đóng cửa
mỏ hoặc đề án đóng cửa một phần khu vực khai thác, trong trường hợp trả lại một
phần diện tích khu vực khai thác.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối
chiếu: Các văn bản
chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản
2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị trả lại, bao gồm: Nộp tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế,
phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; Bảo đảm tiến độ
xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác
khoáng sản, thiết kế mỏ; Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu
khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo
cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả
thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có); Báo cáo kết quả
khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định
của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản
gây ra.
d. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ. Thời hạn giải
quyết hồ sơ:
- Tại Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối
đa 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan
có liên quan nếu có).
- Tại UBND Thành phố: tối đa 02 ngày.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Không.
h. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính: Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép khai thác (trả lại một phần khu
vực khai thác) khoáng sản.
i. Phí, lệ phí:
Không.
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu số 09:
Đơn đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện
tích khu vực khai thác khoáng sản) (Ban hành
kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
- Mẫu số 36:
Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
- Mẫu số 43 Báo cáo hoạt động khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tục
khai thác (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016)
- Mẫu số 34,
phụ lục 2: Bản đồ ranh giới khu vực trả lại một phần diện tích giấy phép khai
thác và diện tích còn lại tiếp tục khai thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
l. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
m. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật khoáng
sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định
số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
- Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo
cáo, văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ
lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
Mẫu số 09: Đơn đề nghị trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
Địa danh, ngày... tháng... năm... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI GIẤY PHÉP KHAI
THÁC KHOÁNG SẢN
(HOẶC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH KHU VỰC KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
(Tên
tổ chức, cá
nhân)...................................................................................
Trụ
sở
tại:......................................................................................................
Điện
thoại:.....................................,
Fax........................................................
Đề
nghị được trả lại (Giấy phép khai thác khoáng sản số...... ngày.... tháng.....
năm....../một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản của Giấy phép số
...... ngày.... tháng..... năm......) do UBND thành phố Hà Nội cấp tại mỏ
.....(tên mỏ) thuộc xã ......... huyện ..... thành phố Hà Nội
Đối với trường hợp trả lại một phần
diện tích khai thác cần phải có các thông tin sau:
-
Diện tích được cấp phép khai thác: .... (ha, km2).
-
Diện tích đề nghị trả lại:.............. (ha, km2).
-
Diện tích đề nghị được tiếp tục khai thác:...... (ha, km2).
(Diện
tích đề nghị trả lại và khu vực đề nghị được tiếp tục khai thác có toạ độ các
điểm khép góc thể hiện trên bản đồ kèm theo).
Lý
do đề nghị trả
lại......................................................................................
.......................................................................................................................
(Tên
tổ chức, cá nhân)............... cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật
về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 36. Báo cáo định
kỳ hoạt động khai thác khoáng sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN)
Số ......../........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa danh....., ngày.... tháng.... năm .... |
BÁO
CÁO (ĐỊNH KỲ)
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG
SẢN NĂM
Kính
gửi : Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
I.
Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân được phép khai thác: ..................;
2. Loại hình doanh
nghiệp:............(Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài, Doanh nghiệp khác...);
Đăng ký doanh
nghiệp số... do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành
phố ...... cấp lần đầu ngày... tháng... năm.... (hoặc Quyết định thành lập
doanh nghiệp số.........ngày.......tháng......năm.......của……).
3. Địa chỉ:....................;
Điện thoại: ................... ; Fax: ...................;
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên.................................;
- Năm sinh.................................;
- Trình độ chuyên môn..............
II.
Kết quả hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản từ ngày.... tháng....
năm...... đến ngày..... tháng.... năm....
II.1. Giấy phép khai thác khoáng sản số:...... ngày...
tháng.... năm......
A. Thông
tin về giấy phép khai thác khoáng sản
1. Loại khoáng sản được phép khai thác........................;
2. Cơ quan cấp phép....................;
3. Diện tích khu vực khai thác:...........(m2,
ha, km2);
4. Phương pháp khai thác:..............(lộ thiên, hầm lò);
5. Độ cao khai thác: từ ..........m, đến ...........m;
6. Trữ lượng được phép khai thác:
- Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
- Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
7. Công suất được phép khai thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm,
m3/ngày, đêm);
8. Thời hạn giấy phép: .... (tháng, năm);
9. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng
đấu giá quyền khai thác khoáng sản)......(VND); Quyết định phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
số.......ngày...tháng....năm... của Bộ Tài nguyên và Môi trường/UBND tỉnh/thành
phố....
10. Vị trí mỏ: thôn……., xã………, huyện……., tỉnh……..;
B.
Hoạt động khai thác khoáng sản
11. Tổng vốn đầu tư: ................(VND);
12. Tổng tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản ........(VND).
13. Sản lượng khai thác khoáng sản theo thực tế trong năm
báo cáo tính đến 31/12:........(tấn, m3);
14. Giá thành khai thác trung bình trong
năm:.........(VND/tấn, m3);
15. Hệ số tổn thất trong khai thác: thiết kế/thực tế:
..........;
16. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:
-
Khối lượng, hàm lượng khoáng sản nguyên khai đưa vào chế biến: .......... (tấn,
m3);
- Khối lượng, hàm lượng khoáng sản sau chế biến: ..........
(tấn, m3);
- Khối lượng sản phẩm phụ thu hồi được: .......... (tấn, m3);
17. Khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có):
..................(tấn, m3);
18. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong năm:
....... (tấn, m3);
19. Tổng doanh thu: .......................(VND);
20. Nộp ngân sách Nhà nước: ................ (VND);
Trong đó: - Thuế Tài
nguyên: .....................(VND);
- Thuế xuất khẩu khoáng sản......(VND);
-
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng
sản: .... (VND);
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác
khoáng sản: .... (VND);
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.....(VND).
- Khác (nếu có): .........
21. Tiền ký quỹ phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản...(VND).
22. Hoàn trả chi
phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản:
.......................(VND);
C. Tình
hình thực hiện trách nhiệm đối với cộng đồng nơi khai thác
23. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá
nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng
sản.......;
24. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa
phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình
quân/năm.......;
25. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...)......;
26. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà
trẻ.....).......;
27. Bảo vệ môi trường trong khai thác/phục hồi môi trường
sau khai thác...
D.
Đánh giá chung
Đánh giá chung về việc áp dụng công
nghệ, thiết bị khai thác trong thực tế. Đánh giá về những biến động về chất
lượng, trữ lượng khoáng sản thực tế trong năm báo cáo so với tài liệu địa chất
đã được duyệt. Nếu có biến động (tăng/giảm) trữ lượng, thay đổi chất lượng phát
hiện trong quá trình khai thác cần lập thành báo cáo với các tài liệu, bảng
biểu kèm theo chứng minh cho các nhận định.
II.2. Giấy phép khai thác khoáng sản
số:...ngày...tháng....năm...(nếu có)
(Nội
dung báo cáo như Mục 1 nêu trên).....................
.........................
III.
Đề xuất, kiến nghị
Tổ
chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
(Ghi chú: Tổ chức, cá nhân có từ một
(01) giấy phép khai thác trở lên chỉ lập một (01) báo cáo này; trong đó, Mục I
và Mục III là phần báo cáo chung; Mục II báo cáo riêng cho từng giấy phép)
Mẫu số 43. Báo cáo hoạt động
khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tục khai thác
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN)
Số ......../........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa danh, ngày....
tháng.... năm .... |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ
KẾ HOẠCH TIẾP TỤC KHAI THÁC
(Trong trường hợp gia hạn, điều chỉnh,...
giấy phép khai thác)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
I.
Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân: ..................;
2.
Loại hình doanh nghiệp:............(Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, Doanh nghiệp khác...);
3. Địa chỉ:....................;
Điện thoại: ...................; Fax:
...................;
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và
tên.................................;
- Năm
sinh.................................;
5. Giấy phép khai thác khoáng sản số:......
ngày... tháng.... năm......
- Loại khoáng sản được phép khai
thác:........................;
- Cơ quan cấp phép....................;
- Vị trí mỏ: thôn……., xã (phường, thị trấn)
………, huyện (thị xã, thành phố) …….,thành phố Hà Nội;
- Phương pháp khai thác:..............(lộ
thiên/hầm lò/......);
- Diện tích khu vực khai thác:...........(m2,
ha, km2);
- Độ cao khai thác: từ mức..........m, đến
mức...........m;
- Trữ lượng được phép khai thác:
+ Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
+ Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
- Công suất được phép khai
thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm);
- Thời hạn Giấy phép khai thác: ....
(tháng, năm);
6. Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) số.... ngày .... tháng....năm
...
- Cơ quan ban hành:
- Loại khoáng sản được phép tiếp tục khai thác:........................;
- Vị trí mỏ: thôn……., xã (phường) ………, huyện (thị xã, thành phố) ……., thành
phố Hà Nội
- Phương pháp tiếp tục khai thác:..............(lộ thiên/hầm lò/....);
- Diện tích khu vực tiếp tục khai thác:...........(m2, ha, km2);
- Chiều cao tiếp tục khai thác: từ mức ..........m, đến mức...........m;
- Trữ lượng được phép tiếp tục khai thác:
+ Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
+ Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
- Công suất được phép tiếp tục khai thác:.......:.(tấn/năm,
m3/năm, m3/ngày-đêm);
- Thời hạn được
phép tiếp tục khai thác: .... (tháng, năm);
II. Kết quả hoạt động khai thác, chế biến
khoáng sản
II.1. Kết quả hoạt động khai thác, chế
biến từng năm
....
II.2. Kết quả hoạt
động khai thác, chế biến từ ngày.... tháng.... năm......(từ khi được cấp
phép) đến ngày..... tháng.... năm....(thời
điểm báo cáo):
1. Tổng tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản)......(VND);
2. Tổng vốn đầu
tư: ................(VND);
3. Tổng tiền
đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản: ........(VND);
4. Sản lượng
khai thác khoáng sản theo thực tế từ khi được cấp phép
(ngày...tháng.....năm.....) đến thời điểm báo cáo (ngày...tháng.....năm......):
.............(tấn, m3);
5. Giá thành
khai thác trung bình hàng năm:.........(VND/tấn, m3);
6. Hệ số tổn
thất trong khai thác trung bình: thiết kế......../thực tế: ..........;
7. Hoạt động
tuyển, phân loại, làm giàu:
- Khối lượng..........
(tấn, m3), hàm lượng khoáng sản nguyên khai .......... /(tấn, m3)
đưa vào tuyển, làm giàu:;
- Khối lượng..........
(tấn, m3), hàm lượng khoáng sản sau tuyển, làm giàu: .......... (tấn,
m3);
- Khối lượng
khoáng sản đi kèm thu hồi được: .......... (tấn, m3);
8. Khối lượng
khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có): ..................(tấn, m3);
9. Tổng khối
lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong kỳ báo cáo: ....... (tấn, m3);
10. Tổng doanh
thu: .......................(VND);
11. Nộp ngân
sách Nhà nước: ................ (VND);
Trong đó: - Thuế Tài nguyên:
.....................(VND);
- Thuế xuất khẩu khoáng sản......(VND);
- Thuế môi trường:........................................(VNĐ);
- Tiền thuê đất:................................................(VNĐ)
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản: .... (VND);
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác
khoáng sản: .... (VND);
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.....(VND).
- Khác (nếu có): .........
12. Tiền ký quỹ
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.......(VND).
13. Hoàn trả
chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản:
.......................(VND);
14. Trữ lượng
địa chất đã khai thác từ khi được cấp phép (ngày...tháng.....năm.....) đến thời
điểm báo cáo (ngày...tháng.....năm.....): ............(tấn, m3).
15. Trữ lượng địa chất còn lại tính đến thời điểm báo cáo
(ngày...tháng.....năm......):.....................(tấn, m3), trong
đó:
- Trữ lượng địa
chất được phép khai thác..................(tấn, m3);
- Trữ lượng địa
chất tăng giảm do thăm dò nâng cấp trong thời gian khai thác đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.............(tấn, m3);
16. Tổng sản
lượng khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi cấp phép tính đến thời điểm
báo cáo (ngày 31/12/20...):..........(tấn, m3).
17. Công tác bồi
thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để
thực hiện dự án khai thác khoáng sản.......;
18. Số lao động
sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai
thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm.......;
19. Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...) quy đổi thành tiền......(VNĐ);
20. Xây dựng
công trình công cộng (trường học, nhà trẻ.....) quy đổi thành tiền.......(VNĐ);
21. Biện pháp
giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong khai thác........./giải pháp phục
hồi môi trường sau khai thác...
22. Đánh giá chung
Đánh giá chung về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai
thác trong thực tế. Đánh giá về những biến động về chất lượng, trữ lượng khoáng
sản thực tế trong thời kỳ báo cáo so với tài liệu địa chất đã được duyệt. Nếu
có biến động (tăng/giảm) trữ lượng, thay đổi chất lượng phát hiện trong quá
trình khai thác cần lập thành báo cáo với các tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng
minh cho các nhận định.
III. Kế hoạch, sản lượng (công suất)
khai thác tiếp theo
1. Tiếp tục khai thác: từ ngày......tháng.....năm....
2. Thời gian khai
thác:..... tháng/năm.
3. Sản lượng
khai thác
... (dự kiến
theo từng năm)
Tổ
chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 34, Phụ lục 2. Bản đồ ranh
giới khu vực trả lại một phần diện tích giấy phép khai thác và diện tích còn
lại tiếp tục khai thác khoáng sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. Phụ
lục 2
Tọa độ các điểm khép góc
|
BẢN ĐỒ RANH GIỚI KHU VỰC TRẢ LẠI MỘT PHẦN DIỆN TÍCH GIẤY PHÉP
KHAI THÁC VÀ PHẦN DIỆN TÍCH CÒN LẠI TIẾP TỤC KHAI THÁC (tên khoáng sản)…..tại khu vực
(mỏ)…., xã….., huyện…., thành
phố Hà Nội (Kèm theo Quyết định số......./QĐ-UBND ngày.... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
“Được trích lục từ tờ bản đồ địa
hình tỷ lệ..., kinh tuyến trục...,múi chiếu..., số hiệu...” |
CHỈ DẪN |