7. Thủ tục: Chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1. Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển
nhượng quyền khai thác
khoáng sản nộp hồ sơ cho hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra văn bản, tài liệu có trong hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu theo đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận
ban hành phiếu tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ
nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của
pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn chỉnh hồ
sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Bước 3:
Thẩm định hồ sơ
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị gia
hạn; các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến
chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
- Bước 4.
Trình hồ sơ, đề nghị cho phép chuyển nhượng
Căn cứ Báo cáo
thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội xem xét, quyết định việc cho phép hoặc không cho phép chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
- Bước 5.
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Cơ quan tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả giải quyết hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản.
b. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ.
c. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính: Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản; hợp đồng chuyển
nhượng quyền khai thác khoáng sản, kèm theo bản kê giá trị tài sản chuyển
nhượng; bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị chuyển nhượng; báo
cáo kết quả khai thác khoáng sản đến thời điểm đề nghị chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Các văn
bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ và g
khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm chuyển nhượng của tổ chức,
cá nhân chuyển nhượng, bao gồm: Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các
nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật; Bảo đảm tiến độ
xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác
khoáng sản, thiết kế mỏ; Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu
khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo
cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện; Thu thập, lưu
giữ thông tin về kết quả khai thác nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác
khoáng sản (nếu có); Bồi thường
thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra.
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao
kèm theo bản chính để đối chiếu: Giấy đăng ký hoạt động kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng; Giấy đăng ký
đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp tổ chức, cá nhân
nhận chuyển nhượng là doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài).
d. Số lượng hồ sơ: 01(bộ).
đ. Thời hạn giải
quyết:
- Tại Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối đa 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các cơ quan
có liên quan nếu có).
- Tại UBND Thành phố: Tối đa 02 ngày.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
g. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy
quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: Không.
h. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép
khai thác khoáng sản
i. Phí, lệ phí:
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản áp dụng theo quy định tại
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh
giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
Số TT |
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản |
Mức thu |
1 |
Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối |
|
a |
Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm |
500.000 |
b |
Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm |
5.000.000 |
c |
Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm |
7.500.000 |
2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
a |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm |
7.500.000 |
b |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này |
10.000.000 |
c |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai
thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này |
15.000.000 |
3 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát
và nước khoáng |
20.000.000 |
4 |
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này |
|
a |
Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
20.000.000 |
b |
Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
25.000.000 |
5 |
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3,
6 của Biểu mức thu này |
30.000.000 |
6 |
Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm |
40.000.000 |
7 |
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại |
50.000.000 |
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai :
- Mẫu số 10: Đơn đề nghị chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông
tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
- Mẫu số 43: Báo cáo định kỳ hoạt động khai thác khoáng
sản (Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
- Mẫu số 24, phụ lục 2: Bản đồ khu vực khai thác khoáng
sản (Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
l. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng đủ điều kiện quy
định tại khoản 1 Điều 51 và khoản 2 Điều 53 Luật khoáng sản, bao gồm:
+ Có đăng ký kinh doanh ngành nghề khai thác khoáng sản
bao gồm: Doanh nghiệp được thành lập theo Luật doanh nghiệp; Hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã được thành lập theo Luật hợp tác xã.
+ Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã khai
thác, phê duyệt trữ lượng phù hợp với quy hoạch quy định tại các điểm b, c và d
khoản 1 Điều 10 của Luật khoáng sản. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có
phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai
thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng
Chính phủ cho phép bằng văn bản;
+ Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản cam
kết bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư
của dự án đầu tư khai thác khoáng sản.
- Tính đến thời điểm chuyển nhượng,
tổ chức, cá nhân được phép khai thác khoáng sản đã hoàn thành công việc quy
định tại khoản 1 Điều 66 và các nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, d, e và
g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản, bao gồm:
+ Đã hoàn thành công tác xây dựng cơ bản, đưa mỏ vào
khai thác;
+ Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài
chính khác theo quy định của pháp luật;
+ Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai
thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;
+ Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu
khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo
cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện;
+ Khai thác tối đa khoáng sản chính, khoáng sản đi kèm;
bảo vệ tài nguyên khoáng sản; thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và
các biện pháp bảo vệ môi trường;
+ Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
+ Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản
gây ra;
- Khu vực được phép khai thác không có tranh chấp về
quyền và nghĩa vụ liên quan đến hoạt động khoáng sản.
- Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển
nhượng đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi Giấy phép khi thác
khoáng sản còn hiệu lực ít nhất là 90 ngày.
m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
đề án khai thác khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo, văn bản
trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng
sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản.
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng
khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản.
Mẫu số 10. Đơn đề nghị chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự
do - Hạnh phúc
Địa danh, ngày... tháng... năm...... |
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN KHAI THÁC
KHOÁNG SẢN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
..............(Tên
tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển nhượng)
Trụ
sở
tại:......................................................................................................
Điện
thoại:.........................................
Fax:....................................................
Được
phép khai thác khoáng sản ...(tên khoáng sản) tại xã .... huyện... tỉnh....
theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ..... ngày .... tháng ... năm .... của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội.
Đề
nghị được chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản cho:
…..
(Tên tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng)
Trụ
sở
tại:......................................................................................................
Điện
thoại:..................................
Fax:...........................................................
Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... ngày... tháng... năm....do… (tên cơ quan)
cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số.... ngày....
tháng.... năm... do ... (Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) cấp.
Hợp
đồng chuyển nhượng số.... ký ngày... tháng... năm... và các văn bản khác liên
quan.
Mục
đích sử dụng khoáng
sản.......................................................................
(Tên
tổ chức, cá nhân)............... cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật
về khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển
nhượng (Ký tên, đóng dấu) |
Tổ chức, cá nhân nhận chuyển
nhượng (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 43. Báo cáo hoạt động
khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tục khai thác
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN)
Số ......../........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa danh, ngày....
tháng.... năm .... |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ
KẾ HOẠCH TIẾP TỤC KHAI THÁC
(Trong trường hợp chuyển nhượng, điều chỉnh,...
giấy phép khai thác)
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội
I.
Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân: ..................;
2.
Loại hình doanh nghiệp:............(Doanh nghiệp nhà nước, Doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, Doanh nghiệp khác...);
3. Địa chỉ:....................;
Điện thoại: ...................; Fax:
...................;
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và
tên.................................;
- Năm
sinh.................................;
5. Giấy phép khai thác khoáng sản số:......
ngày... tháng.... năm......
- Loại khoáng sản được phép khai
thác:........................;
- Cơ quan cấp phép....................;
- Vị trí mỏ: thôn……., xã (phường, thị trấn)
………, huyện (thị xã, thành phố) …….,thành phố Hà Nội;
- Phương pháp khai thác:..............(lộ
thiên/hầm lò/......);
- Diện tích khu vực khai
thác:...........(m2, ha, km2);
- Độ cao khai thác: từ mức..........m, đến
mức...........m;
- Trữ lượng được phép khai thác:
+ Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
+ Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
- Công suất được phép khai
thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày, đêm);
- Thời hạn Giấy phép khai thác: ....
(tháng, năm);
6. Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) số.... ngày .... tháng....năm
...
- Cơ quan ban hành:
- Loại khoáng sản được phép tiếp tục khai thác:........................;
- Vị trí mỏ: thôn……., xã (phường) ………, huyện (thị xã, thành phố) …….,
thành phố Hà Nội;
- Phương pháp tiếp tục khai thác:..............(lộ thiên/hầm lò/....);
- Diện tích khu vực tiếp tục khai thác:...........(m2, ha, km2);
- Chiều cao tiếp tục khai thác: từ mức ..........m, đến mức...........m;
- Trữ lượng được phép tiếp tục khai thác:
+ Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
+ Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
- Công suất được phép tiếp tục khai thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm,
m3/ngày-đêm);
- Thời hạn được phép tiếp tục khai thác: .... (tháng, năm);
II.
Kết quả hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản
II.1.
Kết quả hoạt động khai thác, chế biến từng năm
....
II.2.
Kết quả hoạt động khai thác, chế biến từ ngày.... tháng.... năm......(từ khi được cấp phép) đến ngày..... tháng.... năm....(thời điểm báo cáo):
1. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng đấu giá quyền
khai thác khoáng sản)......(VND);
2. Tổng vốn đầu tư: ................(VND);
3. Tổng tiền đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng
sản: ........(VND);
4. Sản lượng khai thác khoáng sản theo thực tế từ khi được cấp phép
(ngày...tháng.....năm.....) đến thời điểm báo cáo (ngày...tháng.....năm......):
.............(tấn, m3);
5. Giá thành khai thác trung bình hàng năm:.........(VND/tấn, m3);
6. Hệ số tổn thất trong khai thác trung bình: thiết kế......../thực tế:
..........;
7. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:
- Khối lượng.......... (tấn, m3), hàm lượng khoáng sản nguyên
khai .......... /(tấn, m3) đưa vào tuyển, làm giàu:;
- Khối lượng.......... (tấn, m3), hàm lượng khoáng sản sau tuyển,
làm giàu: .......... (tấn, m3);
- Khối lượng khoáng sản đi kèm thu hồi được: .......... (tấn, m3);
8. Khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có): ..................(tấn, m3);
9. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong kỳ báo cáo: ....... (tấn,
m3);
10. Tổng doanh thu: .......................(VND);
11. Nộp ngân sách Nhà nước: ................ (VND);
Trong đó: - Thuế Tài nguyên:
.....................(VND);
- Thuế xuất khẩu khoáng sản......(VND);
- Thuế môi trường:........................................(VNĐ);
- Tiền thuê đất:................................................(VNĐ)
- Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền
trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản: .... (VND);
- Phí bảo vệ môi trường trong khai thác
khoáng sản: .... (VND);
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.....(VND).
- Khác (nếu có): .........
12. Tiền ký quỹ
cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản.......(VND).
13. Hoàn trả
chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, chi phí khai thác khoáng sản:
.......................(VND);
14. Trữ lượng
địa chất đã khai thác từ khi được cấp phép (ngày...tháng.....năm.....) đến thời
điểm báo cáo (ngày...tháng.....năm.....): ............(tấn, m3).
15. Trữ lượng địa chất còn lại tính đến thời điểm báo cáo
(ngày...tháng.....năm......):.....................(tấn, m3), trong
đó:
- Trữ lượng địa
chất được phép khai thác..................(tấn, m3);
- Trữ lượng địa
chất tăng giảm do khai thác nâng cấp trong thời gian khai thác đã được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.............(tấn, m3);
16. Tổng sản
lượng khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi cấp phép tính đến thời điểm
báo cáo (ngày 31/12/20...):..........(tấn, m3).
17. Công tác bồi
thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để
thực hiện dự án khai thác khoáng sản.......;
18. Số lao động
sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa phương tại xã nơi có hoạt động khai
thác khoáng sản) và thu nhập bình quân/năm.......;
19. Xây dựng hạ
tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...) quy đổi thành tiền......(VNĐ);
20. Xây dựng
công trình công cộng (trường học, nhà trẻ.....) quy đổi thành tiền.......(VNĐ);
21. Biện pháp
giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong khai thác........./giải pháp phục
hồi môi trường sau khai thác...
22. Đánh giá chung
Đánh giá chung về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai
thác trong thực tế. Đánh giá về những biến động về chất lượng, trữ lượng khoáng
sản thực tế trong thời kỳ báo cáo so với tài liệu địa chất đã được duyệt. Nếu
có biến động (tăng/giảm) trữ lượng, thay đổi chất lượng phát hiện trong quá
trình khai thác cần lập thành báo cáo với các tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng
minh cho các nhận định.
III. Kế hoạch, sản lượng (công suất)
khai thác tiếp theo
1. Tiếp tục khai thác: từ ngày......tháng.....năm....
2. Thời gian khai
thác:..... tháng/năm.
3. Sản lượng
khai thác
... (dự kiến
theo từng năm)
Tổ
chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 24, Phụ
lục 2. Bản đồ khu vực khai thác khoáng
sản (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
Phụ
lục 2 |
|||||||||||||||||||
Tọa
độ các điểm khép góc
|
BẢN ĐỒ KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (tên
khoáng sản)…..tại khu vực (mỏ)…., xã….., huyện…., thành phố Hà Nội (Kèm
theo Giấy phép khai thác số......./GP-UBND ngày.... tháng.....năm....của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội)
“Được trích lục từ tờ bản đồ địa hình tỷ lệ..., kinh tuyến trục..., múi chiếu..., số hiệu...” |
|
||||||||||||||||||