5. Thủ tục: Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp, điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản, cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng
công trình nộp hồ sơ đề
nghị cho Sở Tài
nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp:
+ Văn bản, tài liệu
trong hồ sơ bảo đảm đúng quy định thì Sở Tài
nguyên và Môi trường ban hành
văn bản tiếp nhận hồ sơ.
+ Hồ sơ chưa đầy đủ
văn bản, tài liệu theo quy định hoặc đủ nhưng nội dung văn bản, tài liệu trong
hồ sơ chưa bảo đảm đúng theo quy định của pháp luật thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ
hướng dẫn bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đề nghị khai thác khoáng sản bổ
sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, yêu cầu bổ sung, hoàn
chỉnh hồ sơ của cơ quan tiếp nhận hồ sơ chỉ thực hiện một lần.
- Bước 3. Thẩm định hồ sơ
+ Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm
hoàn thành việc kiểm tra tọa độ, diện tích khu vực đề nghị khai thác khoáng sản
và kiểm tra thực địa;
+ Gửi văn
bản xin ý kiến đến các cơ quan có liên quan về việc cấp Giấy phép khai thác
khoáng sản;
+ Hoàn
thành việc thẩm định các tài liệu, hồ sơ và các nội dung khác có liên quan đến
việc khai thác khoáng sản và xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
- Bước 4. Trình hồ sơ đề nghị cấp phép
Căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ, Sở Tài nguyên và
Môi trường hoàn chỉnh và trình hồ sơ đề nghị Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội quyết định việc cấp, điều chỉnh hoặc không cấp,
điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản.
- Bước 5. Trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính
Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo
cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan
theo quy định.
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính (bộ phận một cửa) Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
- Trả kết quả được thực hiện trực tiếp tại cơ quan tiếp
nhận hồ sơ.
c. Thành phần hồ sơ:
+ Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
- Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản; Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản; Dự án đầu tư khai thác
khoáng sản kèm theo quyết định phê duyệt;
- Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao kèm bản chính để đối chiếu của Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền; văn bản xác nhận trúng đấu giá trong trường hợp
đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực đã có kết quả thăm dò; báo cáo
đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường kèm theo quyết
định phê duyệt của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền; Quyết định chủ
trương đầu tư (đối với trường hợp nhà đầu tư trong nước), Giấy đăng ký đầu tư
hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp là doanh nghiệp có yếu
tố nước ngoài); các văn bản chứng minh về vốn chủ sở hữu theo quy định như sau:
* Đối với doanh nghiệp mới thành lập gồm một trong các văn bản sau:
- Biên bản góp vốn của các cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần hoặc của
các thành viên sáng lập đối với công ty trách nhiệm hữu hạn từ hai thành viên
trở lên; điều lệ công ty đối với công ty cổ phần, sổ đăng ký thành viên đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
- Quyết định giao vốn của chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mà chủ sở hữu là một tổ chức.
* Đối với doanh nghiệp đang hoạt động quy định như sau:
- Đối với doanh nghiệp thành lập trong thời hạn 01 năm tính đến ngày nộp hồ
sơ đề nghị cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: Nộp
bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Đối với doanh nghiệp thành lập trên 01 năm tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị
cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản, Giấy phép khai thác khoáng sản: nộp bản sao
Báo cáo tài chính của năm gần nhất.
* Đối với Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm một trong các văn bản sau:
- Vốn điều lệ của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã là tổng số vốn do thành
viên hợp tác xã, hợp tác xã thành viên của liên hiệp hợp tác xã góp hoặc cam kết
góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào điều lệ hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã theo quy định của Luật hợp tác xã;
- Vốn hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gồm vốn góp của thành
viên, hợp tác xã thành viên, vốn huy động, vốn tích lũy, các quỹ của hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã; các khoản trợ cấp, hỗ trợ của Nhà nước, của các tổ chức,
cá nhân trong nước và nước ngoài; các khoản được tặng, cho và các nguồn thu hợp
pháp khác theo quy định.
Trường hợp đề nghị khai thác quặng phóng xạ, kèm theo
hồ sơ còn có văn bản thẩm định an toàn của Cục an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ.
+ Đối
với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
- Bản chính: Đơn đề nghị điều chỉnh
nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản; Dự án đầu tư điều chỉnh theo trữ lượng
mới được phê duyệt hoặc theo công suất điều chỉnh, thay đổi phương pháp khai
thác, công nghệ khai thác kèm theo quyết định phê duyệt; Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Kế hoạch bảo
vệ môi trường kèm theo quyết định phê duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
báo cáo kết quả khai thác khoáng sản, nghĩa vụ đã thực hiện tính đến thời điểm
đề nghị điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác khoáng sản và các văn bản phê
duyệt, cho phép điều chỉnh của cơ quan có thẩm quyền.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng
thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu: Thuyết minh báo cáo, các bản
vẽ kèm theo và quyết định phê duyệt kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền; các văn bản, tài liệu liên quan đến thay đổi tên
gọi, cơ cấu tổ chức của tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản.
+ Đối
với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư
xây dựng công trình
- Bản chính: Đơn đề nghị cấp Giấy
phép khai thác khoáng sản; bản đồ khu vực khai thác khoáng sản trên đó thể hiện
phạm vi, diện tích xây dựng dự án công trình; phương án khai thác khoáng sản
trong diện tích dự án kèm theo phương án cải tạo, phục hồi môi trường được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để
đối chiếu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, văn bản quyết định chủ trương
đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình (nếu có); Quyết định phê duyệt dự án
xây dựng công trình của cơ quan có thẩm quyền; bản đồ quy hoạch tổng thể khu
vực xây dựng dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quyết định phê duyệt trữ
lượng khoáng sản nằm trong diện tích xây dựng công trình của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (nếu có); Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo
vệ môi trường của dự án đầu tư xây dựng công trình kèm theo quyết định phê
duyệt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
d. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
đ. Thời hạn giải quyết hồ sơ:
- Tại Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội: Tối đa 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian lấy ý kiến của các
cơ quan có liên quan).
- Tại UBND
Thành phố: Tối đa 02 ngày.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
g. Cơ quan thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp: các Sở, Ban, ngành có liên quan và UBND cấp huyện nơi có
khoáng sản đề nghị được khai thác.
h. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép khai thác khoáng sản; Quyết định điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản
i. Phí, lệ phí:
Mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản áp dụng theo quy định tại Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, cụ thể:
+ Đối với Giấy phép khai thác khoáng sản và Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình:
Số TT |
Nhóm Giấy phép khai thác khoáng sản |
Mức thu |
1 |
Giấy phép
khai thác cát, sỏi lòng suối |
|
a |
Có công suất
khai thác dưới 5.000 m3/năm |
1.000.000 |
b |
Có công suất
khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm |
10.000.000 |
c |
Có công suất
khai thác trên 10.000 m3/năm |
15.000.000 |
2 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
a |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm |
15.000.000 |
b |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm
hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi
lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này |
20.000.000 |
c |
Giấy phép
khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000
m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định
tại mục 1 của Biểu mức thu này |
30.000.000 |
3 |
Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát
và nước khoáng |
40.000.000 |
4 |
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm
1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này |
|
a |
Không sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp |
40.000.000 |
b |
Có sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp |
50.000.000 |
5 |
Giấy phép khai thác các loại khoáng sản
trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã
quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này |
60.000.000 |
6 |
Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm |
80.000.000 |
7 |
Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại |
100.000.000 |
+ Đối với Quyết định điều chỉnh giấy phép khai
thác khoáng sản: không mất phí, lệ phí
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
+ Đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng
sản:
- Mẫu số 07: Đơn đề nghị cấp
phép khai thác khoáng sản (Ban hành
kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016);
- Mẫu
số 24 - Phụ lục 2: Bản đồ khu vực khai
thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016);
- Mẫu số 07b: Quyết định về việc
công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản (Ban hành kèm theo
Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014).
+ Đối với hồ sơ điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng
sản:
- Mẫu số 11:
Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
- Mẫu số 43: Báo cáo hoạt động
khai thác khoáng sản và kế hoạch tiếp tục khai thác (Ban
hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016).
+ Đối với hồ sơ khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình:
- Mẫu số 12: Đơn đề nghị cấp
phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016);
- Mẫu
số 26 - Phụ lục số 02: Bản đồ khu vực
khai thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông tư số
45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016);
m. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
+ Đối với hồ sơ cấp phép khai thác khoáng sản
- Có dự án đầu tư khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò, phê duyệt trữ
lượng phù hợp với Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản chung cả nước; Quy hoạch khai thác, sử dụng từng loại,
nhóm khoáng sản làm vật liệu xây dựng cả nước và quy hoạch khai thác, sử dụng từng
loại, nhóm khoáng sản khác cả nước. Dự án đầu tư khai thác khoáng sản phải có
phương án sử dụng nhân lực chuyên ngành, thiết bị, công nghệ, phương pháp khai
thác tiên tiến phù hợp; đối với khoáng sản độc hại còn phải được Thủ tướng
Chính phủ cho phép bằng văn bản;
- Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Kế hoạch bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
- Có vốn chủ sở hữu ít nhất bằng 30% tổng số vốn đầu tư của
dự án đầu tư khai thác khoáng sản.
+ Đối với hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản: không
+ Đối với hồ sơ
đề nghị cấp phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công
trình:
Có báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
l. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật khoáng sản 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010.
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản;
- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định về Đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả
hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ
sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản;
- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản.
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản.
Mẫu số 07. Đơn đề nghị cấp phép
khai thác khoáng sản
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa danh,
ngày... tháng... năm...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
(Tên tổ chức, cá nhân)
Trụ sở tại:................................................................................................
Điện thoại:...............................................
Fax:........................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số... ngày...
tháng... năm....do… (tên cơ quan) cấp; hoặc Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... do ... (Cơ quan cấp
giấy phép đầu tư) cấp.
Báo cáo kết quả thăm dò (tên khoáng sản)……tại
xã........huyện......tỉnh.... đã được .....(cơ quan phê duyệt) phê duyệt theo
Quyết định số........ ngày.... tháng.... năm....
Trữ lượng .....(tên khoáng sản) được phê duyệt:
....tấn (m3/kg).
Đề nghị được cấp phép khai thác (tên khoáng sản)..........
tại khu vực ... thuộc xã............. huyện............ thành phố Hà Nội với
các nội dung như sau:
Diện tích khu vực khai thác:.......... (ha,
km2), được giới hạn bởi các điểm góc:.......... có toạ độ xác định
trên bản đồ khu vực khai thác kèm theo.
Trữ lượng huy động vào khai thác: ...........
(tấn, m3,...)
Trữ lượng khai thác: ........... (tấn, m3,...)
Phương pháp khai thác:............. (Hầmlò/lộ
thiên).
Công suất khai thác:............ (tấn, m3,...)
/năm
Mức sâu khai thác: từ mức ... m đến mức ...
m.
Thời hạn khai thác:........ năm, kể từ ngày
ký giấy phép. Trong đó thời gian xây dựng cơ bản mỏ là:….năm (tháng).
Mục đích sử dụng khoáng sản:......................................................................
Đối
với trường hợp đề nghị cấp phép khai thác nước khoáng, nước nóng thiên nhiên cần
bổ sung thông tin về công trình khai thác theo các thông số:
Số
hiệu, C.sâu Tọa độ
Lưu lượng Hạ thấp Mức nước Ghi chú
GK (m)
X Y (m3/ngày) Smax (m) tĩnh (m)
(Tên tổ chức, cá
nhân)................... cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về
khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký
tên, đóng dấu)
Mẫu số 24 - Phụ lục 2. Bản đồ khu vực khai thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông
tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường) |
|
||||||||||||||||||||||||||||
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
||||||||||||||||||||||||||||
Tọa độ các điểm khép góc
|
BẢN ĐỒ KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (tên khoáng sản)…..tại khu
vực (mỏ)., xã…., huyện., thành phố Hà Nội (Kèm theo Giấy phép khai thác số......./GP-UBND
ngày.... tháng.....năm....của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
“Được trích
lục từ tờ bản đồ địa hình tỷ
lệ..., kinh tuyến trục..., múi chiếu...,
số hiệu... |
CHỈ
DẪN |
|||||||||||||||||||||||||||
Mẫu số 11. Đơn đề nghị điều chỉnh giấy phép khai thác
khoáng sản
(Ban hành
kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Địa
danh, ngày... tháng... năm... |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội
(Tên tổ chức, cá nhân)...................................................................................
Trụ sở
tại:......................................................................................................
Điện
thoại:......................................, Fax…………………………...............
Được phép khai thác ... (tên
khoáng sản) tại xã............, huyện......., tỉnh........ theo Giấy phép khai
thác khoáng sản số......... ngày ..... tháng ........ năm .....của Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội
Đề nghị điều chỉnh … (nội
dung điều chỉnh) của Giấy phép khai thác khoáng sản như sau:
- … (nội dung theo Giấy phép
đã cấp);
- … (nội dung đề nghị điều
chỉnh);
(thay đổi về công suất; trữ
lượng; phương pháp, công nghệ, thời hạn khai thác, tên chủ đầu tư)
Lý do đề nghị điều chỉnh: .............................................................................
.......................................................................................................................
(Tên tổ chức, cá
nhân)............... cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về khoáng
sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên,
đóng dấu)
Mẫu số 43. Báo cáo hoạt động khai thác khoáng sản và
kế hoạch tiếp tục khai thác
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
(TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC
PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN)
Số ......../........ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
Địa
danh, ngày.... tháng.... năm .... |
BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ
KẾ HOẠCH TIẾP
TỤC KHAI THÁC
(Trong trường hợp điều chỉnh, điều chỉnh,... giấy phép
khai thác)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội
I. Phần chung
1. Tổ chức, cá nhân: ..................;
2. Loại hình doanh nghiệp:............(Doanh nghiệp nhà nước,
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Doanh nghiệp khác...);
3. Địa chỉ:....................;
Điện thoại: ...................; Fax: ...................;
4. Người đại diện theo pháp luật:
- Họ và tên.................................;
- Năm sinh.................................;
5. Giấy phép khai thác khoáng sản số:...... ngày... tháng....
năm......
- Loại khoáng sản được phép khai
thác:........................;
- Cơ quan cấp phép....................;
- Vị trí mỏ: thôn……., xã (phường, thị trấn) ………, huyện (thị
xã, thành phố) …….,thành phố Hà Nội;
- Phương pháp khai thác:..............(lộ thiên/hầm
lò/......);
- Diện tích khu vực khai thác:...........(m2, ha,
km2);
- Độ cao khai thác: từ mức..........m, đến mức...........m;
- Trữ lượng được phép khai thác:
+ Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
+ Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
- Công suất được phép khai thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm,
m3/ngày, đêm);
- Thời hạn Giấy phép khai thác: .... (tháng, năm);
6. Giấy phép khai thác khoáng sản (điều
chỉnh) số.... ngày .... tháng....năm ...
- Cơ quan ban hành:
- Loại khoáng sản được phép tiếp tục khai
thác:........................;
- Vị trí mỏ: thôn……., xã (phường) ………, huyện (thị xã, thành
phố) ……., thành phố Hà Nội;
- Phương pháp tiếp tục khai thác:..............(lộ thiên/hầm
lò/....);
- Diện tích khu vực tiếp tục khai thác:...........(m2,
ha, km2);
- Chiều cao tiếp tục khai thác: từ mức ..........m, đến mức...........m;
- Trữ lượng được phép tiếp tục khai thác:
+ Trữ lượng địa chất .......(tấn, m3),
+ Trữ lượng khai thác ......(tấn, m3);
- Công suất được phép tiếp tục khai
thác:.......:.(tấn/năm, m3/năm, m3/ngày-đêm);
- Thời hạn được phép tiếp tục khai thác: .... (tháng, năm);
II. Kết
quả hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản
II.1. Kết
quả hoạt động khai thác, chế biến từng năm
....
II.2. Kết quả hoạt động khai thác, chế biến từ ngày....
tháng.... năm......(từ khi được cấp
phép) đến ngày..... tháng.... năm....(thời
điểm báo cáo):
1. Tổng tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (hoặc tiền trúng
đấu giá quyền khai thác khoáng sản)......(VND);
2. Tổng vốn đầu tư: ................(VND);
3. Tổng tiền đã ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong
khai thác khoáng sản: ........(VND);
4. Sản lượng khai thác khoáng sản theo thực tế từ khi được cấp
phép (ngày...tháng.....năm.....) đến thời điểm báo cáo (ngày...tháng.....năm......):
.............(tấn, m3);
5. Giá thành khai thác trung bình hàng năm:.........(VND/tấn,
m3);
6. Hệ số tổn thất trong khai thác trung bình: thiết kế......../thực
tế: ..........;
7. Hoạt động tuyển, phân loại, làm giàu:
- Khối lượng..........(tấn, m3),
hàm lượng khoáng sản nguyên khai .......... /(tấn, m3) đưa vào tuyển,
làm giàu:;
- Khối lượng........ (tấn, m3), hàm lượng khoáng sản
sau tuyển, làm giàu: .......... (tấn, m3);
- Khối lượng khoáng sản đi kèm thu hồi được: .......... (tấn,
m3);
8. Khối lượng khoáng sản đã xuất khẩu (nếu có):
..................(tấn, m3);
9. Tổng khối lượng khoáng sản đã tiêu thụ trong kỳ báo cáo:
....... (tấn, m3);
10. Tổng doanh thu: .......................(VND);
11. Nộp ngân sách Nhà nước: ................ (VND);
Trong đó: - Thuế Tài
nguyên: .....................(VND);
- Thuế
xuất khẩu khoáng sản......(VND);
- Thuế
môi trường:........................................(VNĐ);
- Tiền
thuê đất:................................................(VNĐ)
- Tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản/tiền trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản:
.... (VND);
- Phí bảo
vệ môi trường trong khai thác khoáng sản: .... (VND);
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp.....(VND).
- Khác
(nếu có): .........
12. Tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản.......(VND).
13. Hoàn trả chi phí điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản,
chi phí thăm dò khoáng sản: .......................(VND);
14. Trữ lượng địa chất đã khai thác từ khi được cấp phép
(ngày...tháng.....năm.....) đến thời điểm báo cáo (ngày...tháng.....năm.....):
............(tấn, m3).
15. Trữ lượng địa chất còn lại tính đến thời điểm báo cáo
(ngày...tháng.....năm......):.....................(tấn, m3), trong
đó:
- Trữ lượng địa chất được phép khai thác..................(tấn,
m3);
- Trữ lượng địa chất tăng giảm do thăm dò nâng cấp trong thời
gian khai thác đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.............(tấn,
m3);
16. Tổng sản lượng khoáng sản nguyên khai đã khai thác từ khi
cấp phép tính đến thời điểm báo cáo (ngày 31/12/20...):..........(tấn, m3).
17. Công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư cho tổ chức, cá
nhân đang sử dụng đất bị thu hồi để thực hiện dự án khai thác khoáng sản.......;
18. Số lao động sử dụng (ghi rõ số lao động là người địa
phương tại xã nơi có hoạt động khai thác khoáng sản) và thu nhập bình
quân/năm.......;
19. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (đường sá, cầu cống...) quy đổi
thành tiền......(VNĐ);
20. Xây dựng công trình công cộng (trường học, nhà trẻ.....)
quy đổi thành tiền.......(VNĐ);
21. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đã áp dụng trong
khai thác........./giải pháp phục hồi môi trường sau khai thác...
22. Đánh giá chung
Đánh giá chung về việc áp dụng công nghệ, thiết bị khai
thác trong thực tế. Đánh giá về những biến động về chất lượng, trữ lượng khoáng
sản thực tế trong thời kỳ báo cáo so với tài liệu địa chất đã được duyệt. Nếu
có biến động (tăng/giảm) trữ lượng, thay đổi chất lượng phát hiện trong quá
trình khai thác cần lập thành báo cáo với các tài liệu, bảng biểu kèm theo chứng
minh cho các nhận định.
III. Kế
hoạch, sản lượng (công suất) khai thác tiếp theo
1. Tiếp tục khai thác: từ ngày......tháng.....năm....
2.
Thời gian khai thác:..... tháng/năm.
3. Sản lượng khai thác
... (dự kiến theo từng năm)
Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 12. Đơn đề nghị cấp phép khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập
- Tự do - Hạnh phúc
Địa danh, ngày... tháng... năm... |
ĐƠN ĐỀ
NGHỊ CẤP PHÉP KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
Ở KHU
VỰC CÓ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Hà
Nội
(Tên tổ
chức, cá nhân)...................................................................................
Trụ sở
tại:......................................................................................................
Điện
thoại:......................................, Fax…………………………...............
Được cấp
phép đầu tư dự án xây dựng công trình
... (tên dự án) tại xã............, huyện......., thành
phố Hà Nội theo Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số … ngày … tháng … năm … do …. (tên cơ quan) cấp.
Đề nghị
được khai thác khoáng sản … (tên khoáng sản) trong phạm vi ranh giới, diện tích
của dự án:
Diện tích khu vực khai thác:..........
(ha, km2), được giới hạn bởi các điểm góc:.......... có toạ độ xác
định trên bản đồ khu vực khai thác kèm theo.
Trữ lượng được phép huy động vào khai
thác: ........... (tấn, m3,...)
Trữ lượng khai thác: ........... (tấn,
m3,...)
Công suất khai thác:............ (tấn,
m3,...)/năm
Mức sâu khai thác:từ mức ... m đến mức
... m.
Thời hạn khai thác:........ năm, kể từ
ngày được cấp phép.
Mục đích
sử dụng khoáng sản:......................................................................
(Tên tổ
chức, cá nhân)............... cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về
khoáng sản và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
Tổ chức,
cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
Mẫu số 26 - Phụ lục 2. Bản đồ khu vực khai
thác khoáng sản (Ban hành kèm theo Thông
tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên
và Môi trường) |
|
||||||||||||||||||||||
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
||||||||||||||||||||||
Tọa độ các điểm khép góc
|
BẢN ĐỒ KHU VỰC KHAI THÁC KHOÁNG SẢN (tên khoáng sản)….tại khu
vực (mỏ), xã…, huyện…, thành phố Hà Nội (Kèm theo Giấy phép khai
thác số......./GP-UBND ngày.... tháng.....năm....của Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội)
“Được trích lục từ tờ bản đồ địa hình tỷ lệ...,
kinh tuyến trục..., múi chiếu..., số hiệu...” |
CHỈ
DẪN |
|||||||||||||||||||||