Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu Tài nguyên và môi trường
a. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Nộp hồ sơ, văn bản: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ,
văn bản tại văn thư Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên Môi
trường Hà Nội (Tòa nhà N01, số 07A, Đường Lê Đức Thọ, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội).
- Bước 2. Kiểm tra hồ sơ, văn bản: Trung
tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên Môi trường Hà Nội có trách nhiệm xem xét, kiểm tra
hồ sơ, văn bản.
+ Trường hợp hồ sơ, văn bản không hợp lệ, Trung tâm
Công nghệ thông tin Tài nguyên Môi trường Hà Nội thông báo cho tổ chức, cá nhân đề
nghị cung cấp thông tin, dữ liệu Tài nguyên và
Môi trường để bổ
sung, hoàn thiện hồ sơ, văn bản theo quy định.
+ Trường hợp hồ sơ, văn bản sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy
định thì Trung tâm Công nghệ thông tin Tài
nguyên Môi trường Hà Nội trả lại hồ sơ, văn bản và thông báo rõ lý do cho tổ
chức, cá nhân đề nghị cung cấp thông tin, dữ
liệu Tài nguyên và Môi trường.
- Bước 3: Thông
báo trả kết quả hồ sơ, văn bản: Trong thời hạn năm (05) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được yêu
cầu cung cấp thông tin của tổ chức, cá nhân, Trung tâm Công nghệ thông tin Tài
nguyên Môi trường Hà Nội trả
kết quả cho tổ chức, công dân, đồng thời thu phí, lệ phí theo quy định.
b. Cách
thức thực hiện: Tổ chức, cá
nhân nộp hồ sơ, văn bản và trả
kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên
Môi trường Hà Nội - Tòa nhà N01, số 07A, Đường Lê Đức Thọ, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
c. Thành
phần, số lượng hồ sơ:
Văn bản, Phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin, dữ liệu Tài nguyên và Môi trường
d. Thời
hạn giải quyết: 05
ngày làm việc
e. Đối
tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên môi trường Hà Nội trực
thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
g. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: văn bản
h. Phí, lệ
phí:
- Phí khai thác
thông tin tư liệu bản đồ: Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác,
sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.
- Phí khai thác các tài liệu khác (Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, giao đất,
cho thuê đất, thu hồi đất, …):
+ Đối với tổ chức
thu 300.000đ/hồ sơ/lần
+ Đối với hộ gia
đình, cá nhân thu 150.000đ/hồ sơ/lần
- Phí khai thác sử
dụng tài liệu lưu trữ khác theo Thông tư 275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng tài
liệu lưu trữ.
(Mức thu trên chưa bao gồm chi phí in ấn, sao
chụp hồ sơ, tài liệu).
i. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Mẫu văn bản, phiếu
yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường theo mẫu số 2 phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 về việc thu thập,
quản lý, khai thác và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
- Mẫu phiếu yêu
cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam theo mẫu số 03 phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
k. Yêu
cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Phiếu yêu cầu
của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của thủ trưởng cơ quan và đóng dấu xác
nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên, địa chỉ và chữ ký của người
yêu cầu cung cấp thông tin. Công dân đi thực hiện thủ tục hành chính cần mang
theo giấy giới thiệu (đối với tổ chức) hoặc Chứng minh nhân dân (đối với cá
nhân).
- Trường hợp người
có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường là
cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh
nghiệp nơi người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên
gia, thực tập sinh là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự
án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt
Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ
sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mẫu số 3 tại Phụ lục ban hành kèm theo
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP.
l. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường;
- Thông tư
275/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng tài liệu lưu trữ
- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ
liệu đo đạc và bản đồ.
- Quyết định số
53/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND TP Hà Nội về việc ban hành các quy
định thu phí, lệ phí trên địa bàn TP Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND Thành phố TP Hà Nội theo quy định của Luật phí và lệ phí.
- Nghị quyết số
20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 về việc ban hành một số quy định thu phí, lệ
phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND Thành
phố TP Hà Nội.
Mẫu số 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng …… năm ……
Kính gửi: ……………………………………….
1. Tên tổ chức,
cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:............................................
............................................................................................................................................
Số CMTND/Căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân):.............................
2. Địa chỉ:............................................................................................................................
3. Số điện
thoại, fax, E-mail:...............................................................................................
4. Danh mục và nội
dung thông tin, dữ liệu cần cung cấp:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
5. Mục đích sử
dụng thông tin, dữ liệu:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
6. Hình thức
khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp;
nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu
điện...):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Cam kết sử
dụng thông tin, dữ liệu:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
|
NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU1
|
________________
1 Trường hợp là cơ
quan, tổ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi rõ
họ tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………, ngày …… tháng …… năm ……
Kính gửi: ………………………….
1. Người yêu cầu
cung cấp thông tin, dữ liệu:.....................................................................
.............................................................................................................................................
2. Nơi đang làm
việc, học tập:.............................................................................................
............................................................................................................................................
3. Quốc tịch, Số
Hộ chiếu:...................................................................................................
.............................................................................................................................................
4. Số điện
thoại, fax, E-mail:................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Danh mục và
nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp:...........................................
.............................................................................................................................................
6. Mục đích sử
dụng thông tin, dữ liệu:...............................................................................
.............................................................................................................................................
7. Hình thức
khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp;
nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu
điện... ):.........................................................
.............................................................................................................................................
8. Cam kết của
người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu:.................................................
.............................................................................................................................................
XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC
NƠI ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP
(Ký xác nhận, đóng dấu)
|
NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Danh sách các thủ tục:
- I. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với tổ chức). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu; đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
- 2. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- 3. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
- 4. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- 5. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 6. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi doanh nghiệp
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về thông tin tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
- 10. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 11. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 12. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 13. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với các trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; trường hợp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
- 14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất; đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 15. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
- 16. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất (bao gồm chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) theo quy định của pháp luật
- 17. Thủ tục đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật
- 18. Thủ tục: thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 19. Thủ tục: giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
- 20. Thủ tục: cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 21. Thủ tục: cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- 22. Thủ tục: thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- 23. Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ)
- 24. Thủ tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- II. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận)
- 2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà
- 3. Thủ tục chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở để phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội; cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng
- 5. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- 6. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, xóa đăng ký cho thuê lại, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- 10. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- 11. Thủ tục tách thửa đất hoặc hợp thửa đất
- 12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 13. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- 14. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai
- 15. Thủ tục đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- 16. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- 17. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 18. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh giới sử dụng đất)
- 19. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- III. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (áp dụng đối với cả tổ chức và hộ gia đình cá nhân) . Thủ tục: Thu hồi đất
- IV. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
- 2. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất
- 3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất
- 4. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 5. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu Tài nguyên và môi trường