5.
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm.
a. Trình tự thực hiện
Bước 1: Người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất
thực hiện mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp
luật về dân sự, nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Trường hợp
mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với một phần thửa đất thuê thì phải làm thủ
tục tách thửa đất trước khi làm thủ tục thuê đất.
Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai Hà
Nội phải
thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội lập hồ sơ để cho bên mua, bên
nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất tiếp tục thuê đất, chuyển hồ sơ cho
Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện.
Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện quyết định việc thu hồi đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê để cho bên mua, bên nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất tiếp tục thuê đất; thanh lý Hợp đồng
thuê đất của bên bán, bên góp vốn bằng tài sản; đồng thời ký hợp đồng thuê đất đối với bên
mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê.
Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận; đồng thời gửi
thông tin địa chính đến Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính.
Bước 5: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có trách nhiệm
xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ tài chính
đồng thời gửi cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 6: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai Hà Nội trả Giấy chứng nhận;
thu phí, lệ phí; chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ
liệu đất đai.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ
- Đơn đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất (Bản gốc
theo mẫu 09/ĐK);
- Hợp
đồng, văn bản mua bán, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất theo
quy định của pháp luật về dân sự (Bản gốc);
- Giấy
chứng nhận đã cấp
(Bản gốc);
- Hợp
đồng thuê đất đã ký với Nhà nước (bản sao chứng thực);
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (theo mẫu
03/BĐS-TNCN);
- Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số 01);
- Tờ
khai thuế phi nông nghiệp (theo mẫu 01/TK-SDDPNN).
d. Thời hạn
giải quyết
Không quá 15 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan
Thuế).
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính
- Hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan
phối hợp:
phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi cục thuế cấp huyện.
g. Kết quả của
TTHC:
- Ghi vào
sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
- Giấy
chứng nhận.
- Hợp đồng
thuê đất.
h. Phí, Lệ
phí (không
bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với
đối tượng không được miễn:
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận, thị xã:
20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất: Đối với trường hợp cho thuê đất là 1.000 đồng/m2 cho thuê
(tối đa 7.500.000 đồng/ hồ sơ).
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
(Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính. Tờ khai thuế thu nhập cá nhân theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC
ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
j. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Thủ đô
ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 140/2016/NĐ-CP ngày
10/10/2016; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 18/12/2015;
số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ
sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… /
.......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
|||||
|
|||||
ĐƠN
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||||
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không
tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ....................................................................................................................... …………………………………………….………………………………………………… 1.2. Địa chỉ
……………..…………………………………………………………………………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày
cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung
biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi
biến động:
.……………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….………………………………….; …………………………….….………...; ……………………….……….………...; ……………………….……….………...;……………………….……….………...;……………………….……….………...; |
||||
4. Lý do biến động ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất
đăng ký biến động ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
6. Giấy tờ liên quan
đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: -
Giấy chứng nhận đã cấp; ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
|
Tôi cam đoan nội dung kê khai
trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
……………, ngày ...... tháng …... năm.......
Người
viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối
với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt
hạn sử dụng) |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng
đất) |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có
thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ
chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử
dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình
thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;
chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ: .........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố:
........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email:
.........................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất: ...........................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất:
.................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng):
................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà: ...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
.........................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà
(đồng):
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):….
4. Tài sản thuộc
diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):………………………………..
5. Giấy tờ có
liên quan, gồm:
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
|
|
|
|
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: .
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người
nộp thuế [04] Họ và tên: |
||||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã
số thuế: |
||||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
||||||
[10] Địa chỉ cư trú : |
||||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|||||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|||||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số
tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1]
Điện thoại:
|
|
||||
2. Đại lý
thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
||||||
[14] Mã số thuế: |
||||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
||||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
||||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
||||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
||||||
[15.5] Hợp đồng
đại lý thuế: Số hợp đồng : Ngày :
.../.../..... |
||||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|||||
[16] Địa chỉ:…. |
|
[17] Tổ/Thôn: |
||||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19]
Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
||||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng hợp
tại (quận/huyện): |
||||||
[23] Đã có giấy chứng nhận: Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|||||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản đồ số: |
|||||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|||||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích
phi nông nghiệp: |
||||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích |
|||||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng
theo đúng quy định: |
|||||
[24.3]
Hạn mức (nếu có): |
||||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|||||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: [25.1] Diện tích: |
||||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng: |
||||||
4. [26]
Đối với đất ở nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
||||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
||||||
5. [27]
Trường hợp miễn, giảm thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như:
thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
||||||
6. Đăng
ký nộp thuế: Nộp thuế một lần trong năm Nộp thuế
theo 2 lần trong năm Nộp cho cả
thời kỳ ổn định: năm: .... |
||||||
.... ,Ngày .... tháng..... năm.....
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Đơn vị tiền: Đồng Việt
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
||||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
||||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
||||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
|||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
||||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
|||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
||||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
|||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
||||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: [40.1] Diện tích: |
|
||||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
||||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
||||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
||||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
||||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
|||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
|||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
|||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
|||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
|||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
||||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
||||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
||||||||
... |
... |
... |
|
||||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
|||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
||||||||||
|
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
|
[51] Diện tích :
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
5.5. Đất lấn chiếm |
||||||||||
|
[54] Diện tích : ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
........................................................................... [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
||||||||||
Ngày .... tháng..... năm..... Ngày .... tháng..... năm.....
Cán bộ địa chính xã /phường CHỦ
TỊCH UBND XÃ /PHƯỜNG (Ký tên , ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu