3.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ
gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất hoặc đơn vị tổ chức đấu giá nộp 01
bộ hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Bước 2: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội có
trách nhiệm:
a) Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm thẩm
định hồ sơ, lập Tờ trình, viết Giấy chứng nhận trình UBND cấp huyện ký Giấy
chứng nhận;
đồng thời gửi thông tin địa chính đến Chi cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính.
Trường hợp
hồ sơ chưa đủ điều kiện hoặc cần giải trình, bổ sung hồ sơ thì trong thời gian 03
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội ra thông
báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết.
Bước 3: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có
trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ
tài chính đồng thời gửi cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy
định.
Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Tờ trình của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội, UBND cấp huyện có trách nhiệm xem xét, ký Giấy chứng
nhận.
Bước 5.
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi
UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
có trách nhiệm cập nhật bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính,
cơ sở dữ liệu đất đai và có văn bản gửi cơ quan liên quan để cập nhật, chỉnh lý
biến động; thu phí, lệ phí theo quy định, thu giấy tờ gốc về đất và tài sản gắn
liền với đất, trả Giấy chứng nhận cho người được cấp, chuyển lại hồ sơ (kèm
theo bản sao Giấy chứng nhận đã ký cấp cho Phòng Tài nguyên và Môi trường để
lưu trữ, quản lý theo quy định).
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy
chứng nhận (theo mẫu 04a/ĐK - Không yêu cầu
xác nhận của UBND cấp xã tại Mục III);
2. Đối với người Việt Nam
định cư ở nước ngoài phải có bản sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng và có
đủ điều kiện theo quy định được sở hữu nhà ở tại Việt Nam;
3. Quyết định giao đất; hoặc
quyết định cho thuê đất; hoặc quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
hoặc quyết định công nhận quyền sử dụng đất; hoặc quyết định công nhận kết quả
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá nhà đất của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (bản sao chứng thực);
4. Hợp đồng thuê đất (nếu
thuộc đối tượng thuê đất) (bản sao chứng thực);
5. Các giấy tờ liên quan đến
việc hoàn thành thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai khi được Nhà nước giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất,
trúng đấu giá quyền sử dụng đất, đấu giá nhà đất theo quy định của pháp luật
(bản sao chứng thực).
Trường hợp
hộ gia đình, cá nhân được chuyển
mục đích sử dụng đất, được cấp Giấy chứng nhận, được Nhà nước giao đất tái định
cư phải nộp tiền sử dụng đất mà có Đơn xin ghi nợ tiền sử dụng đất đã được UBND cấp xã nơi có đất xác nhận thì
không phải nộp giấy tờ theo quy định tại điểm này;
6. Biên bản bàn giao mốc
giới do Phòng Tài nguyên và Môi trường lập (nếu thuộc đối tượng được thuê đất,
giao đất mới) (bản sao chứng thực nếu có);
7. Giấy tờ về tài sản gắn
liền với đất theo quy định tại Quy định này (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng
nhận quyền sở hữu) - (bản
sao chứng thực).
8. Văn bản ủy quyền nộp hồ
sơ hoặc nhận Giấy chứng nhận (nếu có –
bản gốc);
9. Tờ khai lệ phí trước bạ
nhà, đất (theo mẫu số 01);
10. Tờ khai tiền sử dụng đất; (theo mẫu số 01/TSDĐ- nếu có)
11. Tờ khai
thuế phi nông nghiệp (theo mẫu số 01/TK-SDĐPNN).
d. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày
làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
a) Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội;
c) Cơ quan
phối hợp (nếu có): Phòng quản lý đô thị, Chi cục Thuế, phòng Tài nguyên và
Môi trường.
g. Kết quả của
TTHC: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất.
h. Phí, lệ
phí (không
bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với
đối tượng không được miễn:
- Lệ phí trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy;
+ Khu vực khác: 10.000 đồng/ giấy.
- Lệ phí trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000 đồng/giấy;
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/ giấy.
- Lệ phí trích lục bản đồ địa
chính, số liệu hồ sơ địa chính trong trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử
dụng đất do đo vẽ lại bản đồ (đối với khu vực có bản đồ địa chính chính quy): các phường thuộc quận,
thị xã: 15.000 đồng/văn bản; khu vực khác: 7.000
đồng/văn bản.
- Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: Đối với trường hợp cho thuê đất
là 1.000 đồng/m2 cho thuê (tối đa 7.500.000 đồng/ hồ sơ).
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Đối với người Việt Nam
định cư ở nước ngoài phải có bản sao giấy chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều
kiện được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam theo quy định tại Khoản 2, Điều 5 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội.
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm
tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ
sơ số:......Quyển.... Ngày…...
/ ...… / ....... Người
nhận hồ sơ (Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT |
|
|||
|
||||
Kính gửi:........................................................................... |
|
|||
|
||||
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy
xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …........................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ thường trú (1):
…………………………………………………….………… |
|
|||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) |
|
||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………......
3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
……..............…;
3.3. Địa chỉ tại:
.................................................................................................................;
3.4. Diện tích: …....…..... m2; sử dụng chung: ................... m2; sử dụng riêng: …............. m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..........................................., từ thời điểm:
…………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị
được sử dụng đất:
........................................................................; 3.7.
Nguồn gốc sử dụng (3):.............................................................................................; 3.8.
Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung
quyền sử dụng……………………………………………………………………..; |
|
|||
4.
Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền
sở hữu tài sản) |
|
|||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ....................................................................................... ; b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối
với công trình khác): ....................... ; d) Sở hữu chung: ………………................... m2,
sở hữu riêng: ............................ m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: .................................... ; g) Thời hạn sở hữu đến: ............................................................................................. (Trường hợp có nhiều nhà ở, công
trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm
theo đơn) |
||||
4.2.
Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3.
Cây lâu năm: |
|||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng
rừng: - Nhà nước
giao không thu tiền: - Nhà nước giao có
thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d)
Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2; đ)
Thời hạn sở hữu đến: …………………………. |
a)
Loại cây chủ yếu:…………; b)
Diện tích: ………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu
riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở hữu đến: ……… |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………..... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
|||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ
tài chính: ………..…………....………...... Đề nghị khác : …………………………..……………………………………………. |
|
|||
|
Tôi xin cam đoan nội dung
kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……………,
ngày .... tháng ... năm ......
Người
viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu
có)
II. XÁC NHẬN
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để
bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …….…... 2.
Nguồn gốc sử dụng đất:
........................................................................................... 3. Thời điểm sử dụng
đất vào mục đích đăng ký :……….................……………..... .. 4. Thời điểm tạo lập
tài sản gắn liền với đất :………….………...............…………. 5. Tình trạng tranh
chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…....................... 6.
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..………….......... 7. Nội dung
khác :…………………………………………………………................ |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7
Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký
riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) |
||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI |
||
...............................................................................................................................
…………………..................................................................................................... (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp
lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định
rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1)
Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc
“Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của
hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên
và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên
và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ
chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai
tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2)
Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề
nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3
mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu
04c/ĐK).
(3)
Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê
trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4)
Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố:
........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email:
.........................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất: ...........................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất:
.................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng):
................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà: ...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
.........................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà
(đồng):………………………………………………………………
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
............................................................................................................................................
5. Giấy tờ có
liên quan, gồm:
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
: |
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
1. Tên tổ chức, cá nhân sử
dụng đất (SDĐ): |
||||
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ: |
||||
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): Fax email: |
||||
1.3 Đại lý thuế (nếu
có) :..................................................................................... |
||||
1.4. Mã số thuế:
............................................................................................. |
||||
1.5. Địa chỉ:
................................................................................................... |
||||
1.6. Quận/huyện: ................... Tỉnh/Thành phố:
..................................... |
||||
1.7. Điện thoại: ..................... Fax: .................. Email:
.................. |
||||
1.8. Hợp đồng đại lý thuế số
:................................ngày................................................. |
||||
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy
định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm: |
||||
|
||||
|
||||
|
||||
3. Đặc điểm thửa
đất: |
||||
3.1. Địa chỉ thửa đất: |
||||
Số nhà
…. Ngõ (ngách, hẻm, …) Đường phố …. phường (xã, thị
trấn)…................. Quận (huyện)…................. ......Tỉnh (Thành
phố)….. |
||||
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm): |
||||
3.3. Loại đất trước khi chuyển
mục đích sử dụng: |
||||
3.4. Loại đất sau khi chuyển
mục đích sử dụng: |
||||
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày.......... tháng...........năm........ |
||||
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất: |
||||
4. Diện tích nộp
tiền sử dụng đất (m2): |
||||
|
4.1.Đất ở tại nông thôn: |
|||
|
a) Trong hạn mức giao đất
ở: Trong đó: Diện tích trong hạn mức giao
đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có): |
|||
|
b) Ngoài hạn mức giao đất ở: |
|||
|
4.2. Đất ở tại đô thị: |
|||
|
a) Diện tích sử dụng
riêng: Trong đó: Diện tích trong hạn mức giao
đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có): |
|||
|
b) Diện tích sử dụng chung: |
|||
|
4.3. Diện tích đất sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ: |
|||
|
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ
sản, làm muối: |
|||
5. Các
khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử
dụng đất (nếu có): |
||||
|
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất: |
|||
|
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có): |
|||
|
5.3. Miễn,
giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn bản quy phạm pháp luật áp dụng) |
|||
|
||||
|
||||
|
||||
|
||||
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ)
tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi
phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng
từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước... |
||||
|
||||
|
||||
|
||||
|
||||
Tôi xin
cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
số liệu kê khai./.
|
||||
|
||||
|
||||
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: .
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
||||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã
số thuế: |
||||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
||||||
[10] Địa chỉ cư trú : |
||||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|||||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|||||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng
(nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
||||||
[14] Mã số thuế: |
||||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
||||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
||||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
||||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
||||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng :
Ngày : .../.../..... |
||||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|||||
[16] Địa chỉ:…. |
|
[17] Tổ/Thôn: |
||||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
||||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng hợp
tại (quận/huyện): |
||||||
[23] Đã có giấy chứng nhận: Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|||||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|||||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|||||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
||||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích |
|||||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|||||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
||||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|||||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: [25.1] Diện tích: |
||||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
||||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
||||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
||||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
||||||
6. Đăng ký nộp thuế: Nộp thuế một lần trong năm Nộp thuế
theo 2 lần trong năm Nộp cho cả
thời kỳ ổn định: năm: .... |
||||||
.... ,Ngày .... tháng..... năm.....
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Đơn vị tiền: Đồng Việt
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
||||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
||||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
||||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
|||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
||||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
|||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
||||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
|||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
||||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: [40.1] Diện tích: |
|
||||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
||||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
||||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
||||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
||||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
|||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
|||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
|||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
|||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
|||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
||||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
||||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
||||||||
... |
... |
... |
|
||||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
|||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
||||||||||
|
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
|
[51] Diện tích :
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
5.5. Đất lấn chiếm |
||||||||||
|
[54] Diện tích : ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
........................................................................... [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
||||||||||
Ngày .... tháng..... năm.....
Ngày .... tháng..... năm.....
Cán bộ địa chính xã /phường CHỦ TỊCH UBND XÃ /PHƯỜNG (Ký tên , ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu)