2.
Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư đang sử dụng đất.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả TTHC - UBND cấp xã nơi có đất.
Bước 2: Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các công việc
sau:
Bước 2.1:
Ủy ban nhân
dân cấp xã thực hiện các công việc sau:
- Trường
hợp có giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật đất đai năm 2013; Điều 18 Nghị định
số 43/NĐ-CP và Khoản 16, Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính Phủ, Điều
15 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, thì xác nhận
nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự phù
hợp với quy hoạch.
- Trường
hợp không có giấy tờ quy định tại Điều 100 Luật đất đai năm 2013; Điều 18 Nghị
định số 43/NĐ-CP và Khoản 16, Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP của Chính Phủ,
Điều 15 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường, thì xác
nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp sử dụng đất, sự
phù hợp với quy hoạch, theo từng trường hợp:
+ Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không vi phạm luật đất đai thì thực
hiện theo Điều 20 Nghị định số 43/NĐ-CP của Chính Phủ.
+ Trường
hợp hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có vi phạm pháp luật đất đai trước ngày
01/7/2014 thì thực hiện theo Điều 22 Nghị định số 43/NĐ-CP của Chính Phủ.
+ Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đã được giao không
đúng thẩm quyền thì thực hiện theo Điều 23 Nghị định số 43/NĐ-CP của Chính Phủ.
- Trường hợp
đăng ký tài sản gắn liền với đất thì xác nhận hiện trạng tài sản gắn liền với
đất so với nội dung kê khai đăng ký; trường hợp không có giấy tờ quy định tại
các Điều 31, 32, 33 và 34 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ, thì xác
nhận tình trạng tranh chấp quyền sở hữu tài sản; đối với nhà ở, công trình xây
dựng thì xác nhận thời điểm tạo lập tài sản, thuộc hay không thuộc trường hợp
phải cấp phép xây dựng, sự phù hợp với quy hoạch được duyệt; xác nhận sơ đồ nhà
ở hoặc công trình xây dựng nếu chưa có xác nhận của tổ chức có tư cách pháp
nhân về hoạt động xây dựng hoặc hoạt động đo đạc bản đồ;
- Trường hợp chưa có bản đồ địa chính, trong thời
hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, UBND cấp xã phải thông báo cho
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chủ trì thực hiện trích đo địa chính thửa
đất hoặc kiểm tra bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp (nếu
trích đo địa chính thửa đất chưa được Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc
Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra); (thời gian trích đo hoặc kiểm tra bản
trích đo không quá 10 ngày làm việc và không tính vào thời gian giải quyết thủ
tục công nhận quyền sử dụng đất);
- Niêm yết
công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp,
nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có
đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý
kiến phản ánh về nội dung công khai (thời gian công khai kết quả kiểm tra không
tính vào thời gian giải quyết thủ tục công nhận quyền sử dụng đất)
- Sau thời
gian thông báo công khai nếu không phát sinh khiếu kiện thì lập Tờ trình kèm
theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện (qua phòng Tài nguyên và Môi trường) đề nghị cấp
Giấy chứng nhận.
- Thời gian
giải quyết của UBND cấp xã không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Trường
hợp hồ sơ không đủ điều kiện hoặc cần giải trình, bổ sung hồ sơ thì trong thời
gian 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã ra thông báo
bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết.
Bước 3. Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện các công
việc sau:
- Thẩm tra,
xác định hồ sơ đủ điều kiện hay không đủ điều kiện được cấp Giấy chứng nhận.
Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì lập Tờ trình đề nghị UBND cấp
huyện cấp Giấy chứng nhận (nội dung Tờ trình thể hiện
rõ thông tin nghĩa vụ tài chính mà người sử dụng đất phải nộp); luân
chuyển hồ sơ cấp Giấy chứng nhận (Bản gốc) cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai Hà Nội nơi có đất để viết Giấy chứng nhận.
+ Trường
hợp không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận thì thông báo bằng văn bản cho UBND
cấp xã và người sử dụng đất biết; đồng thời luân chuyển hồ sơ (Bản gốc) cho Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội để làm thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký
đất đai cho người sử dụng đất theo hướng dẫn của Sở Tài nguyên và Môi trường.
+ Thời gian giải quyết của Phòng Tài nguyên và
Môi trường 05 ngày làm việc.
Bước 4: . Trong thời hạn 02 ngày làm việc,
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai căn cứ vào Tờ trình của Phòng Tài nguyên và
Môi trường thực hiện vẽ, in Giấy chứng nhận trình UBND cấp huyện ký Giấy chứng
nhận.
Bước 5. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, UBND cấp huyện
có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận.
Bước 6. Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi UBND
cấp huyện cấp Giấy chứng nhận, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có
trách nhiệm:
- Căn cứ Tờ
trình của Phòng Tài nguyên và Môi trường (đã được UBND cấp huyện xem xét để cấp
Giấy chứng nhận), gửi thông tin địa chính đến Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ
tài chính đối với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc xác định
đơn giá thuê đất (đối với trường hợp thuê đất).
- Cập nhật
bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và
có văn bản gửi cơ quan liên quan để cập nhật, chỉnh lý biến động.
- Khi người
được cấp Giấy chứng nhận nộp đủ chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính hoặc được
ghi nợ nghĩa vụ tài chính, thì thu phí, lệ phí theo quy định, thu giấy tờ gốc
về đất và tài sản gắn liền với đất, trả Giấy chứng nhận cho người được cấp,
chuyển lại hồ sơ (kèm theo bản sao Giấy chứng nhận đã ký cấp cho Phòng Tài
nguyên và Môi trường để lưu trữ, quản lý theo quy định).
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại UBND cấp xã nơi có đất.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Đơn đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (Bản gốc - theo mẫu
số 04a/ĐK);
2. Đối với
người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bản sao chứng thực giấy chứng minh thuộc đối tượng
và đủ điều kiện được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam theo quy định
tại Khoản 2,
Điều 5 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP;
3. Giấy
tờ về quyền sử dụng đất theo Điều 100 Luật đất đai 2013, Điều 18 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (Bản sao chứng thực - nếu có);
4. Giấy
tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại các Điều 31, 32, 33, 34 Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ (nếu có tài sản và có yêu
cầu chứng nhận quyền sở hữu) (Bản sao chứng thực);
5. Sơ
đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ về tài sản gắn liền
với đất đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng) (bản sao chứng thực);
6. Văn bản
uỷ quyền nộp hồ sơ hoặc nhận Giấy chứng nhận (Bản gốc - nếu có);
7. Các giấy
tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của
pháp luật (Bản sao chứng thực - nếu có);
8. Tờ khai
nộp lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số
01);
9. Tờ khai nộp tiền sử dụng đất (theo
mẫu số 01/TSDĐ);
10. Thuế thu nhập cá nhân (theo mẫu
03/BĐS-TNCN);
9. Tờ khai thuế
Phi nông nghiệp (theo mẫu 01/TK-SDDPNN);
10. Đơn đề
nghị được ghi nợ tiền sử dụng đất, ghi nợ lệ phí trước bạ (đối với trường hợp
chưa có khả năng tài chính để nộp tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ) (Bản gốc).
d. Thời hạn giải
quyết: 21 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc
xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng
thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực
hiện TTHC:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: UBND cấp xã, phòng Tài nguyên và Môi trường;
c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Chi cục Thuế cấp
huyện, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
g. Kết quả
của TTHC:
- Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất; quyết định cho thuê đất; Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp phải thuê
đất).
h. Lệ phí (không bao gồm
lệ phí trước bạ): Đối với đối tượng
không được miễn:
- Lệ phí trường hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không
có nhà và tài sản khác gắn liền với đất):
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy;
+ Khu vực khác: 10.000 đồng/ giấy.
- Lệ phí trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000 đồng/giấy;
+ Khu vực khác: 50.000 đồng/ giấy.
- Lệ phí trích lục bản đồ địa chính (nếu có):
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 15.000 đồng/văn bản;
+ Khu vực khác: 7.000 đồng/văn bản.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn
đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ
theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ
khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp theo thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Đối với người Việt Nam
định cư ở nước ngoài phải có bản sao giấy chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều
kiện được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam theo quy định tại Khoản 2, Điều 5 Nghị định
99/2015/NĐ-CP.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 18/12/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội.
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm
tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ
sơ số:......Quyển.... Ngày…...
/ ...… / .......… Người
nhận hồ sơ (Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT |
|
|||
|
||||
Kính gửi:........................................................................... |
|
|||
|
||||
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy
xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …........................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ thường trú (1):
…………………………………………………….………… |
|
|||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) |
|
||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………......
3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
……..............…;
3.3. Địa chỉ tại:
.................................................................................................................;
3.4. Diện tích: …....…..... m2; sử dụng chung: ................... m2; sử dụng riêng: …............. m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..........................................., từ thời điểm:
…………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị
được sử dụng đất:
........................................................................; 3.7.
Nguồn gốc sử dụng (3):.............................................................................................; 3.8.
Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung
quyền sử dụng……………………………………………………………………..; |
|
|||
4.
Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền
sở hữu tài sản) |
|
|||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ....................................................................................... ; b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối
với công trình khác): ....................... ; d) Sở hữu chung: ………………................... m2,
sở hữu riêng: ............................ m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: .................................... ; g) Thời hạn sở hữu đến: ............................................................................................. (Trường hợp có nhiều nhà ở, công
trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm
theo đơn) |
||||
4.2.
Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3.
Cây lâu năm: |
|||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng
rừng: - Nhà nước
giao không thu tiền: - Nhà nước giao có
thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d)
Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2; đ)
Thời hạn sở hữu đến: …………………………. |
a)
Loại cây chủ yếu:…………; b)
Diện tích: ………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu
riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở hữu đến: ……… |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………..... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
|||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ
tài chính: ………..…………....………...... Đề nghị khác : …………………………..……………………………………………. |
|
|||
|
Tôi xin cam đoan nội dung
kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……………,
ngày .... tháng ... năm ......
Người
viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu
có)
II. XÁC NHẬN
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để
bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …….…... 2.
Nguồn gốc sử dụng đất:
........................................................................................... 3. Thời điểm sử dụng
đất vào mục đích đăng ký :……….................……………..... .. 4. Thời điểm tạo lập
tài sản gắn liền với đất :………….………...............…………. 5. Tình trạng tranh
chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…....................... 6.
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..………….......... 7. Nội dung
khác :…………………………………………………………................ |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7
Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký
riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) |
||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI |
||
............................................................................................................................... (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ
điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có
vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận
và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1)
Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc
“Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của
hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên
và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên
và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định
cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ
chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai
tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2)
Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề
nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3
mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu
04c/ĐK).
(3)
Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê
trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4)
Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố:
........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email:
.........................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất:
...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất: .................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng): ................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà:
...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): .........................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà
(đồng):
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
4. Tài sản thuộc
diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
5. Giấy tờ có
liên quan, gồm:
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
|
|
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
1. Tên tổ chức, cá nhân sử
dụng đất (SDĐ): |
||||
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền SDĐ: |
||||
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): Fax email: |
||||
1.3 Đại lý thuế (nếu
có) :..................................................................................... |
||||
1.4. Mã số thuế:
............................................................................................. |
||||
1.5. Địa chỉ:
................................................................................................... |
||||
1.6. Quận/huyện: ................... Tỉnh/Thành phố:
..................................... |
||||
1.7. Điện thoại: ..................... Fax: .................. Email:
.................. |
||||
1.8. Hợp đồng đại lý thuế số
:................................ngày................................................. |
||||
2. Giấy tờ về quyền SDĐ (quy
định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 Luật Đất đai), gồm: |
||||
|
||||
|
||||
|
||||
3. Đặc điểm thửa
đất: |
||||
3.1. Địa chỉ thửa đất: |
||||
Số nhà
…. Ngõ (ngách, hẻm, …) Đường phố …. phường (xã, thị
trấn)…................. Quận (huyện)…................. ......Tỉnh (Thành
phố)….. |
||||
3.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền
đường phố hay ngõ, hẻm): |
||||
3.3. Loại đất trước khi chuyển
mục đích sử dụng: |
||||
3.4. Loại đất sau khi chuyển
mục đích sử dụng: |
||||
3.5. Thời điểm được quyền sử dụng đất: ngày.......... tháng...........năm........ |
||||
3.6. Nguồn gốc sử dụng đất: |
||||
4. Diện tích nộp
tiền sử dụng đất (m2): |
||||
|
4.1.Đất ở tại nông thôn: |
|||
|
a) Trong hạn mức giao đất
ở: Trong đó: Diện tích trong hạn mức giao
đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có): |
|||
|
b) Ngoài hạn mức giao đất ở: |
|||
|
4.2. Đất ở tại đô thị: |
|||
|
a) Diện tích sử dụng
riêng: Trong đó: Diện tích trong hạn mức giao
đất ở lựa chọn tính giá UBND cấp tỉnh quy định (nếu có): |
|||
|
b) Diện tích sử dụng chung: |
|||
|
4.3. Diện tích đất sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ: |
|||
|
4.4. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ
sản, làm muối: |
|||
5. Các
khoản được giảm trừ tiền SDĐ hoặc thuộc đối tượng được miễn, giảm tiền sử
dụng đất (nếu có): |
||||
|
5.1. Số tiền thực tế bồi thường thiệt hại, hỗ trợ về đất: |
|||
|
5.2. Số tiền sử dụng đất, thuê đất đã nộp trước (nếu có): |
|||
|
5.3. Miễn,
giảm tiền sử dụng đất (ghi rõ căn cứ văn bản quy phạm pháp luật áp dụng) |
|||
|
||||
|
||||
|
||||
|
||||
6. Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm (hoặc giảm trừ)
tiền sử dụng đất (nếu bản sao thì phải có công chứng) và các chứng từ về chi
phí bồi thường đất, hỗ trợ đất, chứng
từ về tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đã nộp trước... |
||||
|
||||
|
||||
|
||||
|
||||
Tôi xin
cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về
số liệu kê khai./.
|
||||
|
||||
|
||||