IV. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện (áp dụng đối với cá nhân).
1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền
kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá
nhân.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân nộp
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả TTHC thuộc UBND cấp xã.
Bước 2: Trong thời hạn 08 ngày
làm việc, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các công việc sau:
- Đối với khu vực chưa
hoàn thành công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính hoặc trường hợp xin chuyển mục
đích một phần thửa đất thì Ủy ban nhân dân cấp xã hướng dẫn người sử dụng đất
liên hệ với Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất để chủ trì thực hiện trích đo thửa đất hoặc kiểm tra
bản trích đo địa chính thửa đất do người sử dụng đất nộp.
- Thông báo công khai
tại trụ sở UBND cấp xã và tổ dân phố, khu dân cư nơi có thửa đất đối với trường
hợp đủ điều kiện trong thời gian 15 ngày làm việc (đối với trường hợp xin
chuyển mục đích sử dụng loại đất quy định tại Điều 17 Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội); xem xét giải quyết
các ý kiến phản ánh về nội dung công khai (thời gian công khai không tính vào
thời gian giải quyết thủ tục hành chính);
- Lập biên bản kết thúc
công khai; sau thời gian thông báo công khai nếu không có tranh chấp, khiếu
kiện thì Lập Tờ trình kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện (qua Phòng Tài nguyên
và Môi trường) đề nghị cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện các công việc sau:
-
Trường hợp thửa đất xin chuyển mục đích sử dụng không nằm liền kề khu vực đê,
sông, kênh, mương; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình
an ninh, quốc phòng, công trình hạ tầng kỹ thuật như đường điện, cấp thoát
nước, đường giao thông (từ đường liên xã trở lên), thì thực hiện thẩm định hồ
sơ, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất (đối với trường hợp cần phải kiểm tra); nếu
hồ sơ đủ điều kiện thì lập Tờ trình và dự thảo Quyết định trình UBND cấp huyện
quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; nếu hồ sơ không đủ điều kiện
thì ra thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do gửi cho UBND cấp xã và
người xin chuyển mục đich sử dụng đất biết.
-
Trường hợp thửa đất xin chuyển mục đích sử dụng nằm liền kề khu vực đê, sông,
kênh, mương; di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; công trình an
ninh, quốc phòng, công trình hạ tầng kỹ thuật như đường điện, cấp thoát nước,
đường giao thông (từ đường liên xã trở lên) thì thực hiện thẩm định hồ sơ, kiểm
tra hiện trạng sử dụng đất (đối với trường hợp cần phải kiểm tra), chuyển trích
lục bản đồ thửa đất hoặc trích đo thửa đất (có tọa độ) kèm theo văn bản đề nghị
thẩm định sang cơ quan quản lý chuyên ngành của huyện, Thành phố để được cung
cấp thông tin về phạm vi, hành lang bảo vệ an toàn.
Trong
thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản xin ý kiến, các cơ quan
quản lý chuyên ngành của huyện, Thành phố có trách nhiệm cung cấp thông tin cho
Phòng Tài nguyên và Môi trường; thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm trước Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố và các quy
định của pháp luật về việc không cung cấp thông tin theo thời hạn.
Kiểm tra, tổng hợp văn bản cung cấp
thông tin của các cơ quan quản lý chuyên ngành, trường hợp đủ điều kiện thì lập
tờ trình, dự thảo quyết định trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định, cho
phép chuyển mục đích sử dụng đất; trường hợp không đủ điều kiện thì ra thông báo
bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do gửi UBND cấp xã và người xin chuyển mục đích
sử dụng đất biết.
Bước
4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách
nhiệm xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại UBND cấp xã nơi có đất.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất (theo mẫu số 01 - Bản
gốc);
- Giấy cam kết về việc lựa chọn thửa đất để xác định diện
tích trong hạn mức đất ở (theo mẫu) (Bản gốc);
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất (Bản gốc);
- Trích đo địa
chính (Bản gốc);
- Trích lục bản đồ địa chính khu đất đối với trường hợp
chuyển mục đích sử dụng đất (Bản sao chứng thực);
- Văn bản uỷ quyền nộp hồ sơ hoặc nhận kết quả (Bản gốc
– nếu có);
- Các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài
chính về đất đai theo quy định của pháp luật (bản sao chứng thực - nếu có);
d. Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc (Chưa
bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Phòng Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, Phòng Kinh tế, Phòng Văn hóa và Thông tin,
Ban Chỉ huy quân sự, Công an và các cơ quan có liên quan.
g. Kết quả của TTHC: Quyết định cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất của UBND cấp huyện.
h. Lệ phí (không bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với đối tượng không được miễn:
- Lệ phí trích lục bản đồ địa
chính, số liệu hồ sơ địa chính trong trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử
dụng đất do đo vẽ lại bản đồ (đối với khu vực có bản đồ địa chính chính quy): các phường thuộc quận,
thị xã: 15.000 đồng/văn bản; khu vực khác: 7.000
đồng/văn bản.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin giao đất/cho thuê
đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất (Mẫu số 01 theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013
của Bộ Tài chính.
k. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC:
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở
ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày
21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014; số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số
301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc
lập
– Tự
do – Hạnh
phúc
------------------------
..., ngày ..... tháng .....năm ....
ĐƠN XIN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân 2 ...................
1. Người
xin phép chuyển mục đích sử dụng đất 3 …………..
...........................................................................................................................
2. Địa
chỉ:........................................................................................................
3. Địa
chỉ liên
hệ:.................................................................…........................
4. Địa
điểm khu đất:..........................................................................................
5. Diện
tích
(m2):............................................................................................
6. Để
sử dụng vào mục đích: 4........................................................................
7. Thời hạn sử dụng.................................………………..........…………......
8. Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật
đất
đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê
đất (nếu có)
đầy
đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác
(nếu có)...........................................................................
|
Người
làm đơn (ký và ghi rõ họ tên) |
1 Ghi rõ đơn xin giao đất
hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất
2 Ghi rõ tên UBND cấp có
thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất
3 Ghi rõ họ, tên cá nhân
xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ
chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày làm việc/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng
minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập
cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh
doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…)
4 Trường hợp đã được cấp
giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích
sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc
cấp văn bản chấp thuận đầu tư
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
|
||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã số thuế: |
|
||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
|
||||
[10] Địa chỉ cư trú: |
|
||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|
|||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
|
||||
[14] Mã số thuế: |
|
||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
|
||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
|
||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
|
||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng: Ngày:
.../.../..... |
|
||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|
|||
[16] Địa chỉ: |
|
[17] Tổ/Thôn: |
|
||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
|
||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng
hợp tại (quận/huyện): |
|
||||
[23] Đã có giấy chứng nhận:
Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|
|||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|
|||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|
|||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: |
|
|||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
|
||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|
|||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □
[25.1] Diện tích: |
|
||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
|
||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
|
||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
|
||||
6. Đăng ký nộp thuế: □ Nộp thuế một lần trong năm □
Nộp thuế theo 2 lần trong năm □
Nộp cho cả thời kỳ ổn định:
năm: .... .... , Ngày ....
tháng ..... năm ..... |
|
||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
I/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: VNĐ)
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
|||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
|||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp: [33]
Nơi cấp: |
|
|||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
|||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận □ Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
|||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
|||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □
[40.1] Diện tích: |
|
|||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
|||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
|||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
|||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
|||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
|||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
|||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế
suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
|||||||
... |
... |
... |
|
|||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
|||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
|||||||||
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
[51] Diện tích:
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
5.5. Đất lấn chiếm |
|
|||||||||
[54] Diện tích: ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
.............................................................. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
Ngày ……. tháng ….… năm …….… Cán bộ địa chính
xã/phường (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày ……. tháng ….… năm …….… CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu)
|
||||||||
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email:
.........................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất:
...........................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất:
.................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng):
................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà:
...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
.........................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà
(đồng):
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
4. Tài sản thuộc
diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
5. Giấy tờ có liên
quan, gồm:
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
….,
ngày …. tháng …. năm …. Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC |