18. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh
giới sử dụng đất).
a. Trình tự
thực hiện:
Bước
1: Hộ
gia đình, cá nhân nộp tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận cấp cho người
sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng
ký đất đai Hà Nội nơi có đất 01 bộ hồ sơ theo quy định.
Bước 2:
a) Văn
phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm kiểm tra, lập biên bản kết luận về nội
dung và nguyên nhân sai sót, thực hiện giải quyết hồ sơ theo quy định sau:
- Trường hợp người sử dụng đất, sở hữu
tài sản gắn liền với đất không phải nộp bổ sung nghĩa vụ tài chính, trong thời
hạn 03 ngày làm việc, Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
Hà Nội thực hiện xác nhận đính chính vào
Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, đồng thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ
sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp người sử dụng đất, sở hữu
tài sản gắn liền với đất phải nộp bổ sung nghĩa vụ tài chính, trong thời hạn 07
ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội có văn bản gửi UBND cấp huyện (đối với Giấy chứng nhận do UBND cấp
huyện cấp) hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài
nguyên và Môi trường cấp; Giấy chứng nhận do UBND Thành phố cấp cho hộ gia
đình, cá nhân trước đây) đối với trường hợp cần lấy ý
kiến để đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng thời
chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; gửi thông
tin địa chính cho cơ quan Thuế để thu bổ sung nghĩa vụ tài chính.
b) Văn phòng đăng ký đất đai
Hà Nội có trách nhiệm kiểm tra, lập biên
bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót đối với Giấy chứng nhận do Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp cho người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất trong
dự án phát triển nhà ở; đồng thời giải
quyết hồ sơ theo quy định sau:
- Trường hợp người sử
dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất không phải nộp bổ sung nghĩa vụ tài
chính, trong thời hạn 03 ngày làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội thực
hiện xác nhận đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót, đồng thời chỉnh
lý nội dung sai sót tại hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường hợp người sử dụng đất, sở hữu
tài sản gắn liền với đất phải nộp bổ sung nghĩa vụ tài chính, trong thời hạn 07
ngày làm việc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và
Môi trường thực hiện đính chính vào Giấy chứng nhận đã cấp có sai sót; đồng
thời chỉnh lý nội dung sai sót vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; gửi
thông tin địa chính cho cơ quan Thuế để thu bổ sung nghĩa vụ tài chính.
Bước 3: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện ký đính chính vào Giấy chứng nhận (đối với trường hợp phải nộp bổ sung
nghĩa vụ tài chính).
Bước 4: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất
đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm cập
nhật, chỉnh lý biến động vào hồ sơ địa chính; thu phí, lệ phí; trả Giấy
chứng nhận theo quy định.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có
đất.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK) (Bản gốc);
2. Giấy chứng nhận đã cấp (Bản gốc);
3. Tờ khai thuế Phi nông nghiệp đối với trường
hợp đính chính phát sinh nghĩa vụ tài chính (theo mẫu số 01/TK-SDĐPNN);
4. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
đối với trường hợp đính chính phát sinh nghĩa vụ tài chính (theo mẫu số 01).
d. Thời hạn giải quyết:
- Thời gian giải quyết:
không quá 03 ngày làm việc đối với trường hợp đính chính không phát sinh nghĩa
vụ tài chính.
- Thời gian giải quyết: không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp đính
chính phải nộp bổ sung nghĩa vụ tài chính (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc
xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Văn
phòng đăng ký đất đai Hà Nội
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cơ quan thuế cấp huyện (nếu có).
g. Kết quả của TTHC:
Giấy chứng nhận đã được
đính chính hoặc Giấy chứng nhận mới
h. Lệ phí (không bao gồm lệ phí
trước bạ): Đối với đối tượng không
được miễn:
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận, thị xã:
20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Lệ phí trích lục bản đồ địa chính (nếu có):
+ Các phường thuộc quận, thị xã: 15.000 đồng/văn bản;
+ Khu vực khác: 7.000 đồng/văn bản.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Quyết
định của UBND Thành phố số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
-
Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố
Hà Nội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ
sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… /
.......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ,
tên) |
|||||
ĐƠN
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không
tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................................................................................... …………………………………………….…………………………………………………… 1.2. Địa
chỉ...................................................................................................................................
..............……………..…………………………………………………………………………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày
cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung
biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi
biến động:
-.…………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; |
3.2. Nội
dung sau khi biến động: -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….……….………...;………………………….……….………...;………………………….……….………...; |
||||
4. Lý do biến động: …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. |
|
||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm
theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
|
Tôi
cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …...
năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá
nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký
tên, đóng dấu) |
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
…………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng
đất) |
|
……………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và
địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp:
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả
tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng
đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi
địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: [03] bổ sung lần thứ: .
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
||||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã số thuế: |
||||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
||||||
[10] Địa chỉ cư trú : |
||||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|||||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|||||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng
(nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
||||||
[14] Mã số thuế: |
||||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
||||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
||||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
||||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
||||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng :
Ngày : .../.../..... |
||||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|||||
[16] Địa chỉ:…. |
|
[17] Tổ/Thôn: |
||||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
||||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng hợp
tại (quận/huyện): |
||||||
[23] Đã có giấy chứng nhận: Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|||||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|||||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|||||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
||||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích |
|||||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|||||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
||||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|||||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: [25.1] Diện tích: |
||||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
||||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
||||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
||||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
||||||
6. Đăng ký nộp thuế: Nộp thuế một lần trong năm Nộp thuế
theo 2 lần trong năm Nộp cho cả
thời kỳ ổn định: năm: .... |
||||||
.... ,Ngày .... tháng..... năm.....
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG
Đơn vị tiền: Đồng Việt
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
||||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
||||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
||||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
|||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
||||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
|||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
||||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
|||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
||||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: [40.1] Diện tích: |
|
||||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
||||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
||||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
||||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
||||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
|||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
|||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
|||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
|||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
|||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
|||||||||
|
|
|
|||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
||||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
||||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
||||||||
... |
... |
... |
|
||||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
|||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
||||||||||
|
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
|
[51] Diện tích :
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
5.5. Đất lấn chiếm |
||||||||||
|
[54] Diện tích : ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
........................................................................... [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
||||||||||
Ngày .... tháng..... năm.....
Ngày .... tháng..... năm.....
Cán bộ địa chính xã /phường CHỦ TỊCH UBND XÃ /PHƯỜNG (Ký tên , ghi rõ họ tên) (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu)
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: ………………………….
[08] Tỉnh/Thành phố:
........................................
[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………….. [11]
Email: .....................
[12] Đại lý thuế; hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy
định của pháp luật (nếu có):
[13] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: …………………… [16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ……………………… [18] Fax: ………………. [19]
Email: .........................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa đất:
...........................................................................................................
1.2. Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử dụng đất:
.................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển
nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ………………………………………..
Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng):
................................................................................
2.3. Nguồn gốc nhà:
...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
.........................................................
b) Mua, thừa kế, tặng cho:
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà (đồng):
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho
(đồng):
............................................................................................................................................
4. Tài sản thuộc diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):…………………………………
5. Giấy tờ có liên quan, gồm:
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật
về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|