17. Thủ
tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
a. Trình tự
thực hiện
Bước 1:
Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội nơi
có đất.
Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, trường hợp đủ
điều kiện Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai Hà Nội kiểm tra hồ sơ,
chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên Môi trường cấp huyện.
Bước 3: Trong thời hạn 13 ngày làm việc, Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm thẩm tra hồ sơ trình Ủy ban nhân dân cấp
huyện ra quyết định chuyển hình thức sử dụng đất, đồng thời thông báo cho người
sử dụng đất ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất đối với trường hợp phải thuê đất;
Bước
4: Trong
thời hạn 02 ngày làm việc, UBND cấp huyện ký Quyết
định chuyển hình thức sử dụng đất.
Bước 5: Trong thời hạn 09 ngày
làm việc, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội xác nhận thay đổi vào Giấy
chứng nhận đã cấp hoặc lập hồ sơ trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy
chứng nhận đối với trường hợp phải cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định, đồng
thời gửi thông tin địa chính cho Chi cục thuế để xác định nghĩa vụ tài chính
đối theo quy định của pháp luật.
Bước
6: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có trách nhiệm xác định
nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ tài chính biết đồng
thời gửi cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 7: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm chỉnh lý, cập nhật, bổ sung việc cấp Giấy
chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đất đai và có văn bản gửi các
cơ quan liên quan; trả Giấy chứng nhận theo quy định
b. Cách
thức thực hiện:
Trực
tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội
c. Thành
phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Bản gốc theo Mẫu
số 09/ĐK);
- Giấy chứng nhận đã cấp (Bản gốc);
- Hợp đồng thuê đất đã lập (Bản sao chứng thực);
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc
miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất (bản sao
chứng thực - nếu có).
- Tờ khai thuế phi nông nghiệp (theo mẫu số 01/TK-SDĐPNN);
- Tờ khai tiền sử dụng đất; (theo mẫu 01/TSDĐ )
d. Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm
việc xác định nghĩa vụ tài chính của Chi cục Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội, Phòng
Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Chi cục Thuế.
g. Kết quả của TTHC: Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
h. Lệ phí (không bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với đối tượng không được miễn:
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận, thị xã:
20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghi
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội.
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu
số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy
đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người
nhận hồ sơ (Ký
và ghi rõ họ, tên)
|
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||||
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem
hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ............................................................................................ …………………………………………….……………………………………………… 1.2. Địa chỉ(1):……………..………………………………………………………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận
đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;
2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3.
Nội dung biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội
dung trên GCN trước khi biến động:
-.……………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; |
3.2. Nội
dung sau khi biến động: -….………………………………….; …………………………….….………...; ……………………….……….………...; ……………………….……….………...;……………………….……….………...;……………………….……….………...; |
||||
4. Lý do biến động ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai
đối với thửa đất đăng ký biến động ……………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................………. ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................………….
|
|
||||
|
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật,
nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …... năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II-
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất
nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
…………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................…. …………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp
gia hạn sử dụng đất) |
|
………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................................................…….
|
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ |
Ngày……. tháng……
năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có
thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ
chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử
dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình
thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;
chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.
6. Giấy tờ liên quan
đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: -
Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................….
|
Tôi
cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …...
năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II-
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá
nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
……………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
…………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................…. ……………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu) |
IV-
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng
đất) |
|
…………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1)
Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi
tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự
thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử
dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình
thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;
chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.