15.
Thủ tục đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
15.1. Đối với trường hợp ghi nợ bằng tiền trên Giấy
chứng nhận
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất đến Chi cục Thuế nơi có
đất kê khai
thanh toán nợ nghĩa vụ chính.
Bước 2: Sau khi người sử dụng đất
hoàn thành việc thanh toán nợ nghĩa vụ tài chính theo xác nhận của Chi cục
thuế; Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi người sử dụng đất nộp thông báo
đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội
nơi có đất, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội làm thủ tục xóa nợ nghĩa
vụ tài chính trên Giấy chứng nhận kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đồng thời chỉnh lý, cập
nhật biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận trả kết quả theo phiếu hẹn.
b. Cách thức
thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
c. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký
biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo mẫu 09/ĐK) (Bản gốc)
- Giấy chứng nhận đã cấp; (Bản gốc)
- Thông
báo của Chi cục Thuế về việc xác nhận hoàn thành
nghĩa vụ tài chính (Bản gốc hoặc bản sao chứng thực).
d. Thời hạn giải quyết:
Không quá 03 ngày làm việc.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Chi cục Thuế.
g. Kết quả của
TTHC:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được xóa nợ
nghĩa vụ tài chính.
h. Lệ phí:
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội.
15.2. Xóa nợ nghĩa vụ tài chính trên Giấy chứng nhận theo
Quyết định cấp Giấy chứng nhận.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất nộp hồ sơ tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai Hà Nội nơi có đất
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai Hà Nội gửi thông tin địa chính đến Chi cục thuế để xác
định nghĩa vụ tài chính.
- Trường
hợp người sử dụng đất đã nộp Giấy chứng nhận gốc: Sau khi hoàn thành nghĩa vụ
tài chính theo thông báo của Chi cục Thuế, Chi nhánh Văn phòng đăng ký
đất đai Hà Nội làm thủ tục xóa nợ nghĩa vụ tài chính trên Giấy chứng nhận trong
thời hạn 02 ngày làm việc; đồng thời chỉnh lý, cập nhật biến động vào hồ sơ địa
chính, cơ sở dữ liệu đất đai.
- Trường
hợp UBND cấp xã đang giữ giấy chứng nhận gốc: Sau khi hoàn thành nghĩa vụ tài
chính theo thông báo của Chi cục Thuế, người sử dụng đất đến UBND cấp xã nhận
lại Giấy chứng nhận gốc theo quy định. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày người sử dụng đất nộp thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính, UBND cấp xã
trả Giấy chứng nhận cho người sử dụng đất.
Bước 3: Trong thời hạn không quá 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục
Thuế có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện
nghĩa vụ tài chính biết đồng thời gửi cho Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội
hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 4: Bộ phận tiếp nhận trả kết quả theo phiếu hẹn.
b. Cách thức
thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
c. Thành phần hồ sơ:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo mẫu 09/ĐK).
- Giấy
chứng nhận đã cấp; (Bản gốc đối với
trường hợp người sử dụng đất đang giữ giấy chứng nhận gốc).
- Quyết
định cấp Giấy chứng nhận (01 bản sao chứng thực);
- Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất;(theo mẫu số 01)
- Tờ khai thuế thu nhập cá nhân; (theo mẫu số
03/BĐS-TNCN)
- Tờ khai tiền sử dụng đất; (theo mẫu 01/TSDĐ )
- Tờ khai thuế phi nông nghiệp. (theo mẫu số
01/TK-SDĐPNN) )
d. Thời hạn giải quyết:
Không quá 05 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm
việc xác định nghĩa vụ tài chính của Chi cục Thuế và Không kể thời gian người
sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất thực hiện nghĩa vụ tài chính).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá
nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định:
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Chi cục Thuế, UBND cấp xã.
g. Kết quả của
TTHC:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được xóa nợ
nghĩa vụ tài chính.
h. Lệ phí:
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số
301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định của UBND Thành phố số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội.
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội.
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu
số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy
đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…...
/ ...… / .......… Người
nhận hồ sơ (Ký
và ghi rõ họ, tên) |
|||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT
ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem
hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ...................................................................................................................................................... …………………………………………….………………………………………..…………………........................................................................................................................................……
1.2. Địa chỉ(1) ……………..…………………………………………………………………………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………;
2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3.
Nội dung biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội
dung trên GCN trước khi biến động: …………………………………………….; …………………………………………….;
|
3.2. Nội
dung sau khi biến động: -….……………………………………….; ……………………………….….………...;
|
||||
4. Lý do biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
5.
Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký
biến động …………………………………………………………………………………………………………........................................................................................................................................…. …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung
thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
- Giấy chứng nhận đã cấp; ……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................…….
|
|
||||
|
Tôi cam đoan nội dung kê
khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……………,
ngày ...... tháng …... năm.......
Người
viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với
hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn
sử dụng) |
|
…………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI |
|
………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................……. |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp
gia hạn sử dụng đất) |
|
………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................…. …………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và
địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin
trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp:
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ
thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả
tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng
đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi
địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền;
thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
Mẫu số 03: Thanh toán nợ tiền sử dụng đất
Cục
Thuế:……………… |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …........
/TB-CCT |
..........,
ngày........ tháng ....... năm ...... |
THANH
TOÁN NỢ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
Căn cứ
đề nghị của hộ gia đình, cá nhân về việc thanh toán nợ tiền sử dụng đất, Chi
cục Thuế xác nhận việc thanh toán nợ tiền sử dụng đất như sau:
1. Tên
người sử dụng đất:
- Ngày
tháng năm sinh:
- Số
chứng minh thư: Ngày cấp: Nơi cấp:
- Địa
chỉ nơi cư trú:
- Điện
thoại:
Email:
2. Thửa
đất đang được ghi nợ tiền sử dụng đất
2.1. Địa
chỉ thửa đất:
2.2.
Loại đường/khu vực:
2.3.
Diện tích tính thu tiền sử dụng đất (m2):
2.4.
Loại đất tính thu tiền sử dụng đất:
2.5. Giá
đất tính tiền sử dụng đất:
2.6. Số
tiền sử dụng đất được giảm (nếu có):
2.7. Số
tiền sử dụng đất phải nộp:
2.8. Số
tiền sử dụng đất được ghi nợ:
- Số
tiền được ghi nợ đối với đất trong hạn mức:
- Số
tiền được ghi nợ đối với đất vượt hạn mức:
3. Thanh
toán nợ
3.1. Số
tiền sử dụng đất ghi nợ đã thanh toán:
- Số
tiền sử dụng đất ghi nợ đã thanh toán trong hạn mức:
- Số
tiền sử dụng đất ghi nợ đã thanh toán ngoài hạn mức:
3.2. Số
tiền sử dụng đất đang còn ghi nợ:
- Số
tiền sử dụng đất đang còn ghi nợ trong hạn mức:
- Số
tiền sử dụng đất đang còn ghi nợ ngoài hạn mức:
3.3. Số
tiền sử dụng đất đề nghị thanh toán nợ:
- Số
tiền ghi nợ đối với đất trong hạn mức:
- Số
tiền ghi nợ đối với đất vượt hạn mức:
3.4. Số
tiền sử dụng đất ghi nợ còn lại (nếu có):
- Số
tiền sử dụng đất ghi nợ còn lại trong hạn mức (nếu có):
- Số
tiền sử dụng đất ghi nợ còn lại ngoài hạn mức (nếu có):
NGƯỜI
THANH TOÁN NỢ Ngày
..…. tháng ..…. năm .....… (Ký,
ghi rõ họ tên) |
THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ XÁC
NHẬN (Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu) |