14. Thủ tục xác nhận
thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung
thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử
lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử
dụng đất nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Bước 2: Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội giải quyết hồ sơ như sau:
- Trường hợp có căn cứ từ
chối đăng ký theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 83/2010/NĐ-CP và khoản 1 Điều 9 Thông
tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT thì Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai Hà Nội từ chối đăng ký bằng văn bản và chuyển hồ sơ đăng ký, văn bản từ chối đăng
ký cho bộ phận tiếp nhận hồ sơ để trả lại hồ sơ đăng ký và hướng dẫn người yêu
cầu đăng ký thực hiện đúng quy định.
- Trường
hợp hồ sơ đủ điều kiện thì trong thời
hạn không quá 03 ngày làm việc, Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai Hà Nội ghi nội dung đăng ký vào sổ địa chính hoặc Sổ đăng ký
thế chấp tài sản găn slieenf với đất hình thành trong tương lai và chứng nhận
vào Đơn yêu cầu đăng ký.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội
c. Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ
đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án phát triển nhà ở:
+ Đơn yêu
cầu đăng ký thế chấp lập theo Mẫu số 01/ĐKTC (01 Bản gốc);
+ Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công
chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định (Bản gốc);
+ Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau: Văn bản uỷ
quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy
quyền; Một trong các loại giấy tờ chứng
minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại
khoản 1 Điều 13 của Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký
thế chấp (Bản sao
chứng thực).
+ Hợp đồng mua bán nhà ở được ký giữa bên thế chấp với
chủ đầu tư phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở. (bản gốc)
+
Các giấy tờ quy định tại Khoản 1, Điều 148 Luật nhà ở (Bản
gốc).
+ Trường hợp bên thế chấp là bên nhận chuyển n.hượng hợp
đồng mua bán nhà ở thì phải nộp thêm văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán
nhà ở phù hợp với quy định của pháp luật về nhà ở (Bản
gốc).
* Hồ sơ đăng ký thế
chấp nhà ở hình thành trong tương lai của cá nhân
xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình
+ Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp ( Mẫu số 01/ĐKTC – Bản gốc);
+ Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế
chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật có quy định; (01 Bản
gốc)
+ Giấy chứng nhận; (bản gốc)
+ Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau:Văn bản uỷ
quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền;
Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất theo quy định tại khoản 1 Điều 13 của Thông tư
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp (Bản sao chứng thực).
+ Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin
phép xây dựng, trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản có công chứng, chứng
thực
(Bản
gốc).
* Hồ sơ đăng ký thay đổi nội dung thế chấp nhà ở hình
thành trong tương lai đăng ký
-
Căn cứ thực hiện đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo quy định
tại Khoản 1 Điều 24 Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT.
- Người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay
đổi nội dung thế chấp đã đăng ký gồm:
+ Đơn yêu cầu đăng ký
thay đổi, sửa chữa sai sót theo Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS; (Bản gốc)
+ Hợp đồng hoặc phụ lục hợp đồng hoặc văn bản
khác (ví dụ: hợp đồng chuyển giao quyền yêu cầu, hợp đồng mua bán nợ) đối với
các trường hợp quy định tại các điểm a, c và d khoản 1 Điều 24 Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT mà trong hợp đồng, văn bản đó các bên có
thỏa thuận về việc bổ sung, rút bớt tài sản thế chấp; rút bớt, bổ sung hoặc
thay thế bên thế chấp, bên nhận thế chấp; (Bản gốc)
+ Văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi tên,
thay đổi loại hình doanh nghiệp của bên thế chấp, bên nhận thế chấp đối với các
trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24
Thông tư 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT; (Bản sao)
+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký
thế chấp là người được ủy quyền (Brn sao chứng thực);
* Hồ sơ đăng
ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp hình thành trong tương lai trong
trường hợp đã đăng ký thế chấp
+ Đơn yêu cầu đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài
sản thế chấp theo Mẫu số 04/ĐKVB; (Bản gốc)
+ Văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp (Bản gốc);
+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký
thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực);
* Hồ sơ xoá đăng ký thế chấp tài sản hình thành trong
tương lai
+ Đơn yêu cầu xóa đăng ký
thế chấp (Mẫu số 03/XĐK) (Bản gốc);
+ Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế
chấp trong trường hợp Đơn yêu cầu chỉ có chữ ký của bên thế chấp; (Bản gốc)
+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký
thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực);
* Hồ sơ yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp tài sản hình
thành trong tương lai do lỗi của người thực hiện đăng ký
+ Đơn yêu cầu sửa chữa sai
sót (Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS – Bản
gốc);
+ Đơn yêu cầu đăng ký
có chứng nhận của cơ quan đăng ký nếu phần chứng nhận nội dung đăng ký có sai
sót hoặc Đơn yêu cầu đăng ký thiếu nội dung chứng nhận của cơ quan đăng ký (Bản gốc);
+ Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký
thế chấp là người được ủy quyền (Bản sao chứng thực);
d. Thời hạn giải quyết:
Không quá 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng
đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện TTHC: Văn
phòng đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp:
g. Kết quả của TTHC:
Đơn yêu cầu
đã xác nhận đăng ký thế chấp, đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký,
xóa đăng ký thế chấp, sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp bằng nhà ở
hình thành trong tương lai cho người yêu cầu đăng ký.
h. Phí: Đối với đối tượng không
được miễn:
- Phí đăng
ký giao dịch bảo đảm: 60.000 đồng/hồ sơ
- Phí đăng
ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký: 40.000 đồng/hồ sơ;
- Phí xóa
đăng ký giao dịch bảo đảm: 10.000 đồng/hồ sơ
- Phí đăng
ký văn bản và thông báo về việc xử lý tài sản: 50.000 đồng/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn yêu cầu
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 01/ĐKTC);
- Đơn yêu cầu
đăng ký thay đổi, sửa chữa sai sót (Mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS);
- Đơn yêu cầu
xóa đăng ký thế chấp (Mẫu số 03/XĐK);
- Đơn yêu cầu đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp;( Mẫu số 04/ĐKVB);
- Sổ đăng ký thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai (Mẫu số 09/SĐKTC);
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Bộ Luật
Dân sự 2015;
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010; 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số
99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Thông tư
số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
- Thông tư
số 09/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Các Quyết
định của UBND Thành phố: số 67/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014; số 12/2017/QĐ-UBND
ngày 31/3/2017;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành
phố Hà Nội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ................................. , ngày ....... tháng ........ năm ............. |
|
||||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_
_ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _
_ _ _ _ _ _ _ _ Cán
bộ tiếp nhận (ký
và ghi rõ họ, tên) |
|||||||
ĐƠN YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI, SỬA CHỮA SAI
SÓT (Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6
năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|||||||
Kính gửi:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................... |
|
||||||
|
|
||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU
CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI |
|||||||
1. Người yêu cầu đăng ký |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế
chấp |
|
||||
thay đổi: |
Người được ủy
quyền |
Quản tài viên |
|
||||
1.1.
Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ...................................................................................................................................... 1.2.
Địa chỉ liên hệ:........................................................................................................ 1.3.
Số điện thoại (nếu có):...... …………
Fax (nếu có):................................................ Địa chỉ thư điện tử (nếu có):........................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng
minh QĐND Hộ chiếu GCN
đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP
thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư
Số:..............................................................................................................................................................
Cơ quan cấp………………………………
cấp ngày ..................... …..
tháng ..... ……năm 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử
dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:................. …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):..............................................................
Loại đất
.................................................................................................................................................... 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:....................................................................................................... m2
(ghi bằng chữ:............................................................................................................................................ ) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số
phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:........................................................................ Cơ
quan cấp: ………………………………. ,
cấp ngày ……… tháng ….. năm . |
|
||||||
2.2. Tài sản gắn liền với
đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:....................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.2.2. Số của thửa đất nơi
có tài sản: ............................... ;
Tờ bản đồ số (nếu có): ...................................... 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn
liền với đất hình thành trong tương lai:............................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ 2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự
án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ................................................................... ......................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà
biệt thự; Nhà
liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………............................................. ;
vị trí tầng (số tầng):.. . (đối với căn hộ chung cư:
Vị trí tầng:……………………; Số của căn hộ:.................................................... ; Tòa nhà ) 2.3.4. Diện tích sử dụng:
……………………… m2 (ghi bằng chữ:............................................................................................................................................... .) 2.3.5. Hợp đồng mua bán
nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............................ 2.4. Dự án
xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:....................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.4.2. Quyết định giao
đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:................................................................................................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.4.3. Số của thửa đất nơi
có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có):.................................. 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................... 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:............................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.5. Nhà ở
hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:....................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.5.2. Số của thửa đất nơi
có nhà ở hình thành trong tương lai: …….; Tờ bản đồ số (nếu có): ................... 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:............................................................................................... ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................
|
|||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………, ký kết ngày........................... tháng ...... năm ........ |
|||||||
4. Nội dung yêu cầu thay đổi, yêu cầu sửa
chữa sai sót:
Thay đổi nội dung thế chấp đã
đăng ký: ........................................................................................................................................................................
Sửa chữa sai sót do lỗi của
người yêu cầu đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Sửa
chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
|||||||
5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ
phí đăng ký |
|||||||
6. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
|||||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực
tiếp Nhận qua
đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ………………………………………………………………. ………………………………………………………………. |
||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
||||||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)
|
|||||
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN
ĐĂNG KÝ |
|
||||||
Văn phòng Đăng ký đất đai:...…... ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận đã đăng ký Thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký Sửa
chữa sai sót do lỗi của người yêu cầu đăng ký Sửa
chữa sai sót do lỗi của người thực hiện đăng ký tại
thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
......................... ngày ......... tháng.......... năm.............. THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ
(Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
|||||||
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1.
Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X)
vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
2.
Tại khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi:
2.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi
thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu
(X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người
yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký là cá nhân
trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc
chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,
GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và
hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc
GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3.
Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế
chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số
02/ĐKTĐ-SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp
thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
4.
Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu thay đổi:
4.1. Trường hợp thay đổi một trong các
bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp
với hợp đồng thế chấp, cụ thể:
a) Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn
cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân;
b) Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê
khai về hộ chiếu;
c) Đối với tổ chức thì kê khai về GCN đăng ký doanh nghiệp,
GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc
GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
d) Khi cần kê khai thêm về bên
thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì sử dụng mẫu số 06/BSCB.
4.2. Trường
hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ
các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai
trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê
khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 02/ĐKTĐ-SCSS thì ghi tiếp vào
mẫu số 07/BSTS.
4.3. Trường
hợp sửa chữa sai sót về nội dung đã kê khai thì phải kê khai nội dung bị sai
sót và nội dung cần sửa chữa. Mỗi nội dung phải kê khai cách nhau 01 dòng.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc ................................. , ngày ....... tháng ........ năm ............. |
|
||||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_
_ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _
_ _ _ _ _ _ _ _ Cán
bộ tiếp nhận (ký
và ghi rõ họ, tên) |
|||||||
ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP (Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6
năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|||||||
Kính
gửi:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................... |
|
||||||
|
|
||||||
PHẦN KÊ
KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ |
|||||||
1. Người yêu cầu xóa |
Bên
thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
|
||||
đăng ký thế chấp: |
Người được ủy quyền |
Quản tài viên |
|
||||
1.1. Tên đầy đủ của
tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) .............................................. ...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ:
....................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1.3. Số điện
thoại (nếu có):...... ………………
Fax (nếu
có):.........................................
Địa
chỉ thư điện tử (nếu có):................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng
minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động
QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ..................... ….. tháng ..... … năm ...................... 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:................. …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có):………….............................................. ;
Loại đất ................................ ……………………..………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ . 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………….m2 (ghi
bằng chữ: ) 2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số
phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ............. Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp
ngày ……… tháng ….. năm .....................................
|
|
||||||
2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát
hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................ Cơ
quan cấp:………………………………………, cấp
ngày …… tháng ….. năm ................................ 2.2.2. Số của
thửa đất nơi có tài sản: ............................... ;
Tờ bản đồ số (nếu có): ...................................... 2.2.3. Mô tả tài sản
gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:............................... ........................................................................................................................................................................ 2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ................................................................. ....................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà
biệt thự; Nhà
liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt
thự/ nhà liền kề:………………………............................................. (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn
hộ:….…………….….…; Tòa nhà...................................................................................................................................................... …) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng
chữ:............................................................................................................................................... ) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành
trong tương lai (nếu có): Số
hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm............................ 2.4.
Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:........................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất
của cơ quan có thẩm quyền Số:............................................................................................................................................... Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây
dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................. 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà
ở:………………………………………………………………. 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà
ở:…………………………………………………………….. ......................................................................................................................................................................... 2.5.
Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:........................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình
thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ....................... 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương
lai:............................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... |
|||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) ............................................... ,
ký kết ngày....... tháng ...... năm ........ |
|||||||
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ
phí đăng ký |
|||||||
5. Tài liệu kèm theo: ..................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
|||||||
7.
Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực
tiếp Nhận qua
đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………………………………………………………………………………………… |
||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê
khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên
và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
||||||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức) |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
(HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY
QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ
chức)
|
|||||
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn
phòng Đăng ký đất đai:...…... ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội
dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng….
năm…..
......................... ngày ......... tháng.......... năm.............. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn
chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có
nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung
lựa chọn
2. Tại khoản 1:
Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:
2.1.
Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt
kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2.
Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và
hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc
GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2:
Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:
3.1.
Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong
đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2.
Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã
đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập Tự do - Hạnh phúc
................................. , ngày ....... tháng ........ năm ............. |
|
|
|||||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_
_ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _
_ _ _ _ _ _ _ _ Cán
bộ tiếp nhận (ký
và ghi rõ họ, tên) |
|
||||||||
ĐƠN YÊU CẦU
ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO VỀ VIỆC XỬ LÝ
TÀI SẢN THẾ CHẤP (Ban
hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6
năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
|
||||||||
Kính
gửi:.......................................................................................................................... ............................................................................................................................................... |
|
|
|||||||
|
|
||||||||
PHẦN KÊ
KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ VĂN BẢN THÔNG BÁO |
|||||||||
1. Người yêu cầu đăng ký
văn bản |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
|
||||||
thông báo: |
Người được ủy quyền |
Quản tài viên |
|
||||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân:
(viết chữ IN HOA) .............................................. ...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................................... ...................................................................................................................................... 1.3. Số điện thoại (nếu có):
…………………… Fax (nếu có):.......................................
Địa chỉ thư điện tử (nếu có):....................................................................................... 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng
minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:.............................................................................................................................................................. Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ......................... ….. tháng ..... …… năm .................. |
|
||||||||
2.
Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1.
Thửa đất số:................. …………….;
Tờ bản đồ số (nếu có):............................................................ ;
Loại
đất ......................................................................................................................................................... 2.1.2. Địa chỉ thửa
đất: ................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 2.1.3. Diện
tích đất thế chấp:.................................................................................................................... m2 (ghi bằng chữ:.......................................................................................................................................... ) 2.1.4. Giấy tờ về
quyền sử dụng đất: Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số
vào sổ cấp giấy: ....................................................................... Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ………
tháng ….. năm ..................................... |
|
||||||||
2.2. Tài sản gắn
liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải
là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy:........................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ............................... ; Tờ
bản đồ số (nếu có): ...................................... 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:............................... ........................................................................................................................................................................ 2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành
trong tương lai: ................................................................. ....................................................................................................................................................................... 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà
biệt thự; Nhà
liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/
nhà liền kề:……………………….............................................
vị trí tầng (số tầng): (đối với căn hộ chung cư: Vị trí
tầng:………………………..; Số của căn hộ:............................................
Tòa nhà ......................................................................................................................................................... ) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng
chữ:............................................................................................................................................... ) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành
trong tương lai (nếu có): Số
hợp đồng (nếu
có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………. 2.4.
Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:........................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất
của cơ quan có thẩm quyền Số:................................................................................................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây
dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ................................. 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................... 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................... 2.5.
Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:......................., số
vào sổ cấp giấy:........................................................................................ Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày ……
tháng ….. năm ................................ 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình
thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ....................... 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương
lai:............................................................................................... ........................................................................................................................................................................ |
|||||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu
có) ............................................... ,
ký kết ngày....... tháng ...... năm ........ |
|||||||||
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ
phí đăng ký |
|||||||||
5. Tài sản thế chấp bị xử lý: Xử lý toàn bộ
tài sản thế chấp Xử lý một
phần tài sản thế chấp, gồm:
|
|||||||||
6. Thời gian và địa điểm xử lý tài sản: ........................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ |
|||||||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực
tiếp Nhận qua
đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………………………………………………………………………………………… |
||||||||
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo cam đoan những thông tin được
kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật về các thông tin đã kê khai. |
|
||||||||
|
|
NGƯỜI YÊU CẦU ĐĂNG KÝ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
PHẦN
CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng đăng ký
đất đai:...…................................................................................................................. ........................................................................................................................................................................ Chứng nhận đã đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời
điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng.… năm.…. ……………… ngày ................. tháng........ năm............ THỦ
TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI
1. Hướng dẫn
chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có
nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung
lựa chọn
2. Tại khoản 1:
Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo:
2.1. Người yêu cầu đăng ký văn bản thông báo thuộc trường
hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô
tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký là cá
nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc
chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai
về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và
hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc
GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2: Mô
tả tài sản đã đăng ký thế chấp được xử lý:
3.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn
yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 04/ĐKVB không còn chỗ ghi nội dung kê khai
về tài sản thế chấp bị xử lý thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
4. Tại khoản 4: Thời gian và địa điểm xử lý tài sản:
Ghi ngày, tháng, năm và địa
điểm xử lý tài sản thế chấp theo nội dung của văn bản thông báo đã gửi cho bên
thế chấp.