9. Thủ
tục đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận
(đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi
về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản
gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất
nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận
cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Bước 2: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng
ký đất đai Hà Nội thực hiện các công việc sau đây:
- Trích đo địa chính
thửa đất đối với trường hợp có thay đổi về diện tích thửa đất, tài sản gắn liền
với đất hoặc trường hợp đã cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa có bản đồ địa chính,
chưa trích đo địa chính thửa đất;
- Gửi thông tin địa
chính cho cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định của pháp
luật;
- Xác nhận thay đổi
vào Giấy chứng nhận đã cấp;
- Chỉnh lý, cập nhật
biến động vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; trao Giấy chứng nhận cho
người được cấp.
Bước 3: Bộ phận tiếp nhận trả kết quả theo phiếu hẹn.
b. Cách thức
thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả TTHC –Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát
triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
c. Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền
với đất (Bản
gốc theo mẫu số 09/ĐK);
2. Giấy chứng nhận đã cấp
(Bản gốc);
3. Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến
động (bản sao):
+ Văn bản
công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối
với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên (bản sao);
+ Bản sao
sổ hộ khẩu đối với trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình; văn
bản thỏa thuận của hộ gia đình được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với
trường hợp thay đổi người đại diện là thành viên khác trong hộ;
+ Bản sao
giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy chứng minh quân đội và sổ hộ khẩu hoặc giấy
tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về
nhân thân của người có tên trong Giấy chứng nhận;
4. Văn bản của Ủy ban nhân cấp xã về tình trạng sạt
lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với
đất do sạt lở tự nhiên (Bản gốc hoặc bản sao chứng thực);
5. Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính,
trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi
quy định của pháp luật (Bản sao chứng thực);
6. Quyết định thu hồi
đất hoặc Quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về quyền sử
dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận đối
với trường hợp có hạn chế theo quy định giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền
sử dụng đất (Bản sao chứng thực); trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản
chuyển quyền sử dụng đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của
người có liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận (Bản gốc);
7. Bản sao chứng thực một trong các giấy tờ quy định tại
các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ thể hiện nội dung thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận;
8. Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số 01);
9. Tờ khai
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo mẫu 01/TK-SDĐPNN).
d. Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc .
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền
hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Chi cục thuế cấp huyện, UBND cấp xã.
g. Kết quả của
TTHC:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng
nhận đã được xác nhận thay đổi.
h. Lệ phí (không bao gồm lệ phí trước bạ):
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp
lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận:
+ Trường hợp giấy
chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với
đất): các phường thuộc quận, thị xã: 20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000
đồng/lần.
+ Cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:
các phường thuộc quận, thị xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính. Tờ khai thuế thu nhập
cá nhân theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội;
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ
số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… /
.......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
ĐƠN
ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không
tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ....................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ(1):……………..…………………………………………………………………………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày
cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3.
Nội dung biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: ……………………………….….………. ………………………….……….……….. ………………………….……….……….………………………….……….………...………………………….……….………................ |
||||
4. Lý do biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm
theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
|
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự
thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …...
năm.......
Người viết đơn
(Ký và
ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II-
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá
nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
………………………………………………………………………………………………………...........................................................................................................................................……. |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp
gia hạn sử dụng đất) |
|
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có
thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ
chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử
dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình
thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;
chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
|
||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã
số thuế: |
|
||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
|
||||
[10] Địa chỉ cư trú: |
|
||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|
|||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
|
||||
[14] Mã số thuế: |
|
||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
|
||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
|
||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
|
||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng: Ngày:
.../.../..... |
|
||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|
|||
[16] Địa chỉ: |
|
[17] Tổ/Thôn: |
|
||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
|
||
[21] Là thửa đất duy nhất:
[22] Đăng ký kê khai tổng hợp
tại (quận/huyện): |
|
||||
[23] Đã có giấy chứng nhận:
Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|
|||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|
|||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|
|||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: |
|
|||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
|
||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|
|||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □
[25.1] Diện tích: |
|
||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
|
||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
|
||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
|
||||
6. Đăng ký nộp thuế: □ Nộp thuế một lần trong năm □
Nộp thuế theo 2 lần trong năm □
Nộp cho cả thời kỳ ổn định:
năm: .... .... , Ngày ....
tháng ..... năm ..... |
|
||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
I/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: VNĐ)
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
|||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
|||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32] Ngày cấp: [33] Nơi cấp: |
|
|||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
|||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận □ Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
|||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
|||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □
[40.1] Diện tích: |
|
|||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
|||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
|||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
|||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
|||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
|||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
|||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế
suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
|||||||
... |
... |
... |
|
|||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
|||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
|||||||||
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
[51] Diện tích:
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
5.5. Đất lấn chiếm |
|
|||||||||
[54] Diện tích: ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
.............................................................. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
Ngày ……. tháng ….… năm …….… Cán bộ địa chính
xã/phường (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày ……. tháng ….… năm …….… CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu)
|
||||||||
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email:
.........................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất:
...........................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất:
.................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng):
................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà:
...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
.........................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà
(đồng):
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):…..
4. Tài sản thuộc
diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
5. Giấy tờ có
liên quan, gồm:
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC |
|