8. Thủ
tục đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người sử dụng, sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp
hồ sơ tại Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận cấp cho người sử dụng đất
trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Bước 2: Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều điều kiện thì thực hiện các
công việc sau đây:
- Gửi thông tin địa chính
đến Chi cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính; đồng thời trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp có yêu cầu cấp đổi
Giấy chứng nhận);
Bước 3: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có trách nhiệm
xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ tài chính
đồng thời gửi cho Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài
nguyên và Môi trường ký cấp Giấy chứng nhận.
Bước 5: Trong thời
hạn 01 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm
cập nhật, bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
đất đai và có văn bản gửi các cơ quan liên quan cập nhật, chỉnh lý biến động
quyền sử dụng đất vào hồ sơ địa chính theo quy định.
b. Cách thức
thực hiện:
Người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả TTHC –Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất
đai Hà Nội.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Đơn đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất (Bản gốc theo mẫu số 09/ĐK);
- Giấy chứng nhận đã cấp (bản gốc);
- Một trong các loại giấy tờ gồm: Biên bản hòa
giải thành (trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi ranh giới thửa đất thì có
thêm quyết định công nhận của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền) hoặc quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai theo quy định của pháp luật; văn bản thỏa thuận hoặc hợp đồng
thế chấp, góp vốn có nội dung thỏa thuận về xử lý tài sản thế chấp, góp vốn và
văn bản bàn giao tài sản thế chấp, góp vốn theo thỏa thuận; quyết định hoặc bản án
của Tòa án nhân dân, quyết định
thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành có nội dung xác định người
có quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; văn bản kết quả
đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo yêu cầu của người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản hoặc yêu cầu của Tòa án nhân dân, cơ quan thi hành án đã được thi hành; hợp đồng
hoặc văn bản thỏa thuận phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm
người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (Bản sao chứng thực);
- Trường hợp phân chia hoặc hợp nhất
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình phải
có sổ hộ khẩu kèm theo; trường hợp phân chia hoặc hợp nhất quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ và chồng phải có sổ hộ khẩu hoặc
giấy chứng nhận kết hôn hoặc ly hôn kèm theo (Bản sao chứng thực);
- Giấy tờ chứng minh việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có) theo quy
định; (Bản sao chứng thực)
- Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
(theo mẫu
01/TK-SDĐPNN);
- Tờ khai
lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số 01);
- Tờ khai
thuế Thu nhập cá nhân (theo Mẫu số 03/BĐS-TNCN).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d. Thời hạn giải quyết:
Không quá 10 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài
chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội, Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Chi cục Thuế cấp huyện
g. Kết quả của
TTHC:
Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng
nhận đã được xác nhận thay đổi
h. Phí, lệ
phí (không
bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với
đối tượng không được miễn:
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận, thị xã:
20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị
xã: 50.000 đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá trị
chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất
đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính. Tờ khai thuế thu nhập
cá nhân theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội;
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà
Nội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… /
.......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN
ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không
tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): .................................................................................................................................................... …………………………………………….…………………………………………………… 1.2. Địa
chỉ(1) ……………..……………………………………………………………...............…………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày
cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: ………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; ……………………………….….………...; ………………………….……….………...; ………………………….……….………...;… |
||||
4. Lý do biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ
tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................….
|
|
||||
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm
theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; …………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................…. ……………………………………………………………………………………………………….........................................................................................................................................……. |
|
||||
|
Tôi
cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ...... tháng …...
năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II-
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá
nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
…………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký
tên, đóng dấu) |
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng
đất) |
|
……………………………………………………………………………………………………
|
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có
thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ
chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử
dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình
thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;
chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
|
||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã
số thuế: |
|
||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
|
||||
[10] Địa chỉ cư trú: |
|
||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|
|||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
|
||||
[14] Mã số thuế: |
|
||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
|
||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
|
||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
|
||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng: Ngày:
.../.../..... |
|
||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|
|||
[16] Địa chỉ: |
|
[17] Tổ/Thôn: |
|
||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
|
||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng
hợp tại (quận/huyện): |
|
||||
[23] Đã có giấy chứng nhận:
Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|
|||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|
|||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|
|||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: |
|
|||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
|
||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|
|||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □
[25.1] Diện tích: |
|
||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
|
||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
|
||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
|
||||
6. Đăng ký nộp thuế: □ Nộp thuế một lần trong năm □
Nộp thuế theo 2 lần trong năm □
Nộp cho cả thời kỳ ổn định:
năm: .... .... , Ngày ....
tháng ..... năm ..... |
|
||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC
NĂNG (Đơn vị tiền:
VNĐ)
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
|||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
|||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
|||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
|||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận □ Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
|||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
|||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □
[40.1] Diện tích: |
|
|||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
|||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng
chính sách ...) |
|
|||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
|||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
|||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
|||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
|||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế
suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
|||||||
... |
... |
... |
|
|||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
|||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
|||||||||
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
[51] Diện tích:
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
5.5. Đất lấn chiếm |
|
|||||||||
[54] Diện tích: ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
.............................................................. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
Ngày ……. tháng ….… năm …….… Cán bộ địa chính
xã/phường (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày ……. tháng ….… năm …….… CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu) |
||||||||
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng
lần phát sinh *
[02] Lần đầu * [03] Bổ sung lần thứ *
[04] Tên người nộp thuế: ...............................................................................
[05] Mã số thuế:
..............................................................................................
[06] Địa chỉ:
....................................................................................................
[07] Quận/huyện:
[08] Tỉnh/Thành phố: Hà Nội
[09] Điện thoại:
..................... [10] Fax:
.................. [11] Email: ..................
[12] Đại lý thuế (nếu có) :.....................................................................................
[13] Mã số thuế:
.............................................................................................
[14] Địa chỉ: ...................................................................................................
[15] Quận/huyện:
................... [16] Tỉnh/Thành phố: .....................................
[17] Điện thoại:
..................... [18] Fax:
.................. [19] Email: ..................
[20] Hợp đồng đại lý thuế,
số:.....................................ngày ..................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT: |
||||
1. Đất: |
||||
1.1
Địa chỉ thửa đất: |
||||
|
||||
1.2.
Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
||||
1.3.
Mục đích sử dụng đất: |
||||
1.4.
Diện tích (m2): |
||||
1.5. Nguồn gốc nhà đất: (đất
được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho): |
||||
a) Tên tổ chức, cá nhân chuyển giao
QSDĐ: |
||||
Địa
chỉ người giao QSDĐ: |
||||
b) Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao QSDĐ
ngày.......... tháng....... năm.... |
||||
1.6.
Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có):
|
||||
2. Nhà: |
||||
2.1.
Cấp nhà: |
Loại
nhà: |
|
||
2.2.
Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): |
||||
2.3.
Nguồn gốc nhà: |
||||
a) Tự xây dựng: |
||||
-
Năm hoàn công (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà): |
||||
b) Mua, thừa kế, cho, tặng: |
||||
- Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà:
Ngày ............. tháng ............ năm.............. |
||||
2.4.
Giá trị nhà (đồng): |
||||
3. Giá trị nhà, đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế,
nhận tặng cho (đồng): |
||||
|
||||
4. Tài sản thuộc diện không phải nộp hoặc
được miễn lệ phí trước bạ (lý do): |
||||
|
||||
5. Giấy tờ có liên quan, gồm: |
||||
- Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất ở;
|
||||
- |
||||
- |
||||
- |
||||
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và
chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./ |
||||
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà
tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO
THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Số CMND (trường
hợp cá nhân quốc tịch Việt
[06a] Ngày
cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..
[07] Hộ
chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ……………………………
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu
có):……………………….......................
[09] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[11] Quận/huyện: ................... [12]
Tỉnh/Thành phố: ................................................
[13] Điện thoại: .....................
[14] Fax:
.......................... [15]
Email: ......................
[16] Tên đại lý thuế (nếu
có):……………………….................................................
[17] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[19] Quận/huyện: ................... [20]
Tỉnh/Thành phố: ................................................
[21] Điện thoại: .....................
[22] Fax:
.......................... [23]
Email: ......................
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số:
.......................................Ngày:..................................
[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà:
……………………………..
Số ………………
Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình
thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ
dự án:… Số………………………..Ngày:………………………………………………………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi):
Số:…………………………. Nơi lập………………… Ngày lập:......................................................................................................
Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực:
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[28] Họ và tên: ...............................................................................................................................
[29] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường
hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà
tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa
kế, quà tặng:..............................
Ngày lập:.........................................
Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực:
..............................................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN
THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
[35] Bất động sản khác |
|
IV. ĐẶC ĐIỂM
BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[36] Đất
[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ..........................................................................................
[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ..........................................................
[36c] Loại đất, diện tích :
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất 1:..... |
………….. |
Loại đất 2:…… |
…… |
…. |
|
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được
nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng,
cho…): ……………………………………..…….
[38] Giá trị đất thực tế
chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a] Cấp nhà: ....................................................................................................................
[39b] Loại nhà: ...................................................................................................................
[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): .........................................................................
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự
xây dựng |
|
[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển
nhượng |
|
[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[39e] Giá trị
nhà:………………………………………………………………đồng
V. THU NHẬP
TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất
động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………………………………………………………….
[42] Thu nhập miễn
thuế:………………………………….........................................
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
:{[43]= ([41] - [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng
[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất
động sản:
{[44]
= ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng
Số thuế phải nộp của các đồng
chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà
duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
VII. HỒ SƠ
KÈM THEO GỒM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan những nội dung kê khai
là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ..................................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
4. Các bất động sản khác |
|
II. ĐẶC ĐIỂM
BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số:
.....................................................
Số nhà,
đường
phố.............................................................................................
Thôn,
xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/
thành phố................................................................................................
2. Loại
đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực:
..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3,
4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại
nhà:....................................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà:.....................................................................
8. Diện tích nhà,
Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:
8.1. Diện
tích (m2):..................................................................................................
8.2. Đơn
giá (đồng/m2):............................................................................................
8.3. Tổng
giá trị nhà:………………………………………………………………
9. Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị
đất:
Loại đất [9.1] |
Diện tích [9.2] |
Đơn giá [9.3] |
Giá trị đất (=diện tích x Đơn giá) [9.4] |
Loại
đất 1: ….. |
|
|
|
Loại
đất 2:…. |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng |
[9.5] |
III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Căn cứ xác định số
thuế phải nộp
1.1. Giá
chuyển nhượng bất động sản:.............................................................đồng
[A1]
1.2. Giá
đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Uỷ ban nhân dân quy định (=[8.3]+[9.5]):
………………………………………………………………………………..đồng [A2]
1.3. Thu
nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]
(Đối với cá
nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
2.Cách xác định số thuế
phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
-
Trường hợp 1: [A1] > [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%
-Trường
hợp 2: [A1] < [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp =
([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%
3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà
tặng là bất động sản
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% =
………………………………………………………………………….x10%
4. Số thuế
thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……………….................đồng
(Viết
bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số
thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm
thuế với nhà duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
V. XÁC NHẬN
CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN
NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất
động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông
(bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc
diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản
.....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn
là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
…….,ngày …tháng…. năm.… THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|