6. Thủ
tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không
thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành của chung vợ và chồng.
a. Trình tự thực hiện
Bước
1: Người sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất nộp hồ sơ
tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (đối với Giấy chứng nhận
cấp cho người sử dụng đất trong dự án phát triển nhà ở) hoặc Chi nhánh Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Bước 2: Trong thời hạn 07
ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm kiểm tra hồ sơ, nếu đủ điều kiện
thực hiện các quyền theo quy định thì thực hiện gửi thông tin
địa chính đến cơ quan thuế để xác định và thông báo thu nghĩa vụ tài chính đối
với trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định; đồng thời xác nhận nội dung biến
động vào Giấy chứng nhận đã cấp
theo quy định. Trường hợp cấp đổi Giấy
chứng nhận, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký
đất đai Hà Nội trình Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận. Thủ tục chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng thời gian thực hiện không quá
02 ngày làm việc.
Bước 3: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi
cục Thuế có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực
hiện nghĩa vụ tài chính đồng thời gửi cho Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 4: Trong thời hạn 02
ngày làm việc, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận theo quy
định.
Bước 5: Trong thời hạn 01
ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội vào sổ cấp Giấy chứng nhận, sao Giấy chứng nhận để lưu;
thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và trả Giấy chứng nhận cho người đề nghị cấp
Giấy chứng nhận và thông báo cho UBND cấp xã nơi có đất biết, cập nhật, chỉnh
lý biến động vào hồ sơ địa chính theo quy định.
* Trường hợp người đề nghị cấp Giấy chứng nhận đã chết
trước khi được trao Giấy chứng nhận thì người được thừa kế quyền sử dụng đất
theo quy định của pháp luật thừa kế nộp bổ sung giấy tờ về thừa kế theo quy
định. Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội xác nhận thừa kế vào Giấy chứng nhận đã ký
hoặc lập hồ sơ thực hiện việc cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được
thừa kế theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Người được thừa kế có
trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ tài chính về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trong trường hợp người được cấp Giấy chứng nhận đã chết phải thực hiện
theo quy định của pháp luật.
* Trường hợp người sử dụng đất tặng cho quyền sử
dụng đất để xây dựng công trình công cộng thì phải lập Văn bản tặng
cho quyền sử dụng đất theo quy định.
Sau khi hoàn thành xây dựng công trình công cộng trên đất được tặng cho,
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội căn cứ vào văn bản tặng cho quyền sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân cấp
xã xác nhận và hiện trạng sử dụng đất để đo đạc, chỉnh lý biến động vào hồ sơ
địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai và thông báo cho người sử dụng đất nộp Giấy
chứng nhận đã cấp để xác nhận thay đổi. Trường hợp người sử dụng đất tặng cho
toàn bộ diện tích đất đã cấp Giấy chứng nhận thì thu hồi Giấy chứng nhận để
quản lý.
b. Cách thức thực hiện
Trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC –Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội hoặc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ
1. Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Bản gốc theo mẫu 09/ĐK);
2. Hợp đồng, văn bản về việc
chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng theo
quy định (Bản gốc);
Trường
hợp người
thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất là người duy nhất thì phải có đơn đề nghị được
đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của người thừa kế (Bản gốc);
3. Giấy chứng nhận đã cấp (Bản gốc);
4. Văn bản chấp thuận của cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp
vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư (Bản gốc);
5. Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất
đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử
dụng đất (Bản gốc);
6. Trường hợp người đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đã chết trước khi được trao Giấy chứng nhận thì người được
thừa kế quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật thừa kế nộp bổ sung giấy
tờ về thừa kế theo quy định (Bản gốc);
7. Giấy tờ chứng minh việc
miễn, giảm nghĩa vụ tài chính (nếu có) theo quy định (bản sao);
8. Tờ khai
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo Mẫu
số 01/TK-SDĐPNN);
9. Tờ khai thuế thu
nhập cá nhân (theo Mẫu số 03/BĐS-TNCN);
10. Tờ khai lệ phí
trước bạ (theo mẫu số 01).
d. Thời hạn giải quyết
- Không quá 10 ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài
chính của cơ quan Thuế). Không quá 05 ngày làm việc đối
với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng (Chưa bao gồm
03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC:
Hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất
đai Hà Nội; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội, Chi nhánh Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan
phối hợp: Chi cục thuế cấp huyện;
g. Kết quả của
TTHC:
- Giấy
chứng nhận, quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
h. Phí, lệ
phí (không
bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với
đối tượng không được miễn:
- Lệ phí chứng nhận đăng
ký biến động về đất đai: các phường thuộc quận, thị xã: 28.000 đồng/lần; khu
vực khác: 14.000 đồng/lần.
- Lệ phí cấp đổi, cấp lại, xác
nhận bổ sung vào giấy chứng nhận:
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất
(không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): các phường thuộc quận, thị xã:
20.000 đồng/lần; khu vực khác: 10.000 đồng/lần.
+ Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản gắn liền với đất: các phường thuộc quận, thị xã: 50.000
đồng/lần; khu vực khác: 25.000 đồng/lần.
- Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 0,15% giá trị
chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ.
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK theo Thông
tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014). Tờ khai
lệ phí trước bạ theo Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính. Tờ khai thuế thu nhập
cá nhân theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính.
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
j. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của
UBND Thành phố Hà Nội;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội
đồng nhân dân Thành phố.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 09/ĐK |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ
số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… /
.......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN
ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
|
|||||
|
|||||
Kính gửi:
......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ
KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không
tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
|||||
1.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa): ........................................................................................................………………………… 1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………......……………………… |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày
cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung
biến động về: .......................................................................................................... |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.……………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….…………………………………...... …………………………….….………...... ……………………….……….………....... ……………………….……….………...……………………….……….………...………………............……….……….………...; |
||||
4. Lý do biến động ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất
đăng ký biến động ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
6. Giấy tờ liên quan
đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: -
Giấy chứng nhận đã cấp; ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
||||
|
Tôi cam đoan nội dung kê khai
trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
……………,
ngày ...... tháng …... năm.......
Người
viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ
(Đối
với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt
hạn sử dụng) |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV-
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng
đất) |
|
………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có
thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ
chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử
dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang
thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình
thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm;
chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy
tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên;
thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về
tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính
chính giấy chứng nhận.
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
|
||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã
số thuế: |
|
||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
|
||||
[10] Địa chỉ cư trú: |
|
||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|
|||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
|
||||
[14] Mã số thuế: |
|
||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
|
||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
|
||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
|
||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng: Ngày:
.../.../..... |
|
||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|
|||
[16] Địa chỉ: |
|
[17] Tổ/Thôn: |
|
||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
|
||
[21] Là thửa đất duy nhất:
[22] Đăng ký kê khai tổng hợp
tại (quận/huyện): |
|
||||
[23] Đã có giấy chứng nhận:
Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|
|||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|
|||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|
|||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: |
|
|||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
|
||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|
|||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □
[25.1] Diện tích: |
|
||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
|
||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
|
||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
|
||||
6. Đăng ký nộp thuế: □ Nộp thuế một lần trong năm □
Nộp thuế theo 2 lần trong năm □
Nộp cho cả thời kỳ ổn định:
năm: .... .... , Ngày ....
tháng ..... năm ..... |
|
||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC
NĂNG (Đơn vị tiền:
VNĐ)
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
|||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
|||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
|||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
|||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận □
Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
|||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
|||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □
[40.1] Diện tích: |
|
|||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
|||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
|||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
|||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
|||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
|||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
|||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế
suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
|||||||
... |
... |
... |
|
|||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
|||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
|||||||||
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
[51] Diện tích:
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
5.5. Đất lấn chiếm |
|
|||||||||
[54] Diện tích: ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
.............................................................. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
Ngày ……. tháng ….… năm …….… Cán bộ địa chính
xã/phường (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày ……. tháng ….… năm …….… CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu) |
||||||||
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà
tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO
THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[06] Số CMND (trường
hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………..
[06a] Ngày
cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..
[07] Hộ
chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ……………………………
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu
có):……………………….......................
[09] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[11] Quận/huyện: ................... [12]
Tỉnh/Thành phố: ................................................
[13] Điện thoại: .....................
[14] Fax:
.......................... [15]
Email: ......................
[16] Tên đại lý thuế (nếu
có):……………………….................................................
[17] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[19] Quận/huyện: ................... [20]
Tỉnh/Thành phố: ................................................
[21] Điện thoại: .....................
[22] Fax:
.......................... [23]
Email: ......................
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số:
.......................................Ngày:..................................
[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà:
……………………………..
Số ………………
Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình
thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ
dự án:… Số………………………..Ngày:………………………………………………………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi):
Số:…………………………. Nơi lập………………… Ngày lập:......................................................................................................
Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực:
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[28] Họ và tên: ...............................................................................................................................
[29] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường
hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà
tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa
kế, quà tặng:..............................
Ngày lập:.........................................
Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực:
..............................................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN
THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
[35] Bất động sản khác |
|
IV. ĐẶC ĐIỂM
BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[36] Đất
[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ..........................................................................................
[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ..........................................................
[36c] Loại đất, diện tích :
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất 1:..... |
………….. |
Loại đất 2:…… |
…… |
…. |
|
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được
nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng,
cho…): ……………………………………..…….
[38] Giá trị đất thực tế
chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a] Cấp nhà: ....................................................................................................................
[39b] Loại nhà: ...................................................................................................................
[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): .........................................................................
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự
xây dựng |
|
[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển
nhượng |
|
[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[39e] Giá trị
nhà:………………………………………………………………đồng
V. THU NHẬP
TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất
động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng:…………………………………………………………………………………….
[42] Thu nhập miễn
thuế:………………………………….........................................
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
:{[43]= ([41] - [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng
[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất
động sản:
{[44]
= ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng
Số thuế phải nộp của các đồng
chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà
duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
VII. HỒ SƠ
KÈM THEO GỒM:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan những nội dung kê khai
là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ..................................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
I. LOẠI BẤT
ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
4. Các bất động sản khác |
|
II. ĐẶC ĐIỂM
BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số:
.....................................................
Số nhà,
đường
phố.............................................................................................
Thôn,
xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/
thành phố................................................................................................
2. Loại
đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực:
..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3,
4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại
nhà:....................................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà:.....................................................................
8. Diện tích nhà,
Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:
8.1. Diện
tích (m2):....................................................................................................
8.2. Đơn
giá (đồng/m2):.............................................................................................
8.3. Tổng
giá trị nhà:……………………………………………………………….
9. Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị
đất:
Loại đất [9.1] |
Diện tích [9.2] |
Đơn giá [9.3] |
Giá trị đất (=diện tích x Đơn giá) [9.4] |
Loại
đất 1: ….. |
|
|
|
Loại
đất 2:…. |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng |
[9.5] |
III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Căn cứ xác định số
thuế phải nộp
1.1. Giá
chuyển nhượng bất động sản:.............................................................đồng
[A1]
1.2. Giá
đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Uỷ ban nhân dân quy định
(=[8.3]+[9.5]):……… ………………………………………………………………………………..đồng [A2]
1.3. Thu
nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]
(Đối với cá
nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
2.Cách xác định số thuế
phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
-
Trường hợp 1: [A1] > [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%
-Trường
hợp 2: [A1] < [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp =
([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%
3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà
tặng là bất động sản
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% =
………………………………………………………………………….x10%
4. Số thuế
thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……………….................đồng
(Viết
bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số
thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm
thuế với nhà duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
V. XÁC NHẬN
CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN
NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất
động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông
(bà)....................……………..., cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc
diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân theo quy định tại khoản
.....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân với số tiền được miễn
là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
…….,ngày …tháng…. năm.… THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu số 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố:
........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email: .......................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
....................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất:
...........................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất:
.................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
.....................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm
………………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng):
.......................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà:
..................................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
..................................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm……………….…
2.4. Giá trị nhà
(đồng):
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
4. Tài sản thuộc
diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
............................................................................................................................................
5. Giấy tờ có
liên quan, gồm:……………………………………………………………
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã
khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|