4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở để phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội; cấp
Giấy chứng nhận cho
hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà
chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng.
4.1. Cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở thương mại; nhà ở để phục vụ tái định cư; nhà
ở xã hội.
4.1.1. Kiểm tra hồ sơ
pháp lý phục vụ công tác đăng ký, cấp Giấy chứng nhận tại dự án phát triển nhà
thương mại, nhà ở xã hội (không bao gồm các dự án nhà ở để phục vụ tái định
cư):
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trong thời hạn không quá 30 ngày
kể từ ngày chủ đầu tư ký hợp đồng mua bán nhà lần đầu cho người mua nhà, Chủ
đầu tư có trách nhiệm:
+ Gửi Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội các giấy tờ quy định tại Khoản 1
Điều 72 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Bước 2: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ (không bao gồm các dự án đã được kiểm tra hồ sơ pháp
lý phục vụ công tác đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sử
dụng đất ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người mua nhà trước ngày
10/4/2017):
- Trường hợp cần giải trình, bổ sung hồ sơ, trong thời hạn không quá 05
ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội thông báo bằng văn bản, nêu rõ
lý do cho chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở biết.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn không quá 15 ngày làm
việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở, công trình đã xây dựng và các điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của
chủ đầu tư dự án trình Sở Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt; thông
báo gửi cho chủ đầu tư dự án về kết quả kiểm tra đồng thời gửi thông báo đến các cơ quan có liên quan để thanh tra, xử
lý trách nhiệm đối với chủ đầu tư có vi phạm pháp luật về đất đai, đầu tư, xây
dựng, quy hoạch, tài chính, phòng cháy chữa cháy, kinh doanh bất động sản; đăng công khai kết quả
kiểm tra trên trang thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường; hướng
dẫn chủ đầu tư làm thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng đã
hoàn thành nghĩa vụ tài chính với chủ đầu tư.
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bàn giao nhà, công
trình xây dựng cho người mua nhà, chủ đầu tư phải làm thủ tục để cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho bên mua, bên thuê mua hoặc cung cấp hồ sơ cho
bên mua, bên thuê mua để tự đi đăng ký, làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
1. Quyết định phê duyệt dự án hoặc
quyết định đầu tư hoặc giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư (bản sao
chứng thực);
2. Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ
1/500 (có bản vẽ kèm theo); (bản sao chứng thực);
3. Giấy phép xây dựng kèm bản vẽ thiết kế hoặc hồ sơ phê
duyệt thiết kế cơ sở
(bản sao);
4. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm
quyền; chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ dự án phát triển nhà ở
(trừ trường hợp được miễn hoặc chậm nộp theo quy định của pháp luật) (bản sao
chứng thực);
5. Bản
vẽ hoàn công phù hợp với hiện trạng xây dựng và hợp đồng đã ký; danh
sách các căn hộ, công trình xây dựng để bán (có các thông tin số hiệu căn hộ,
diện tích đất, diện tích xây dựng và diện tích sử dụng chung, riêng của từng
căn hộ)
(bản sao chứng thực);
6. Văn bản nghiệm thu của cơ quan có thẩm quyền về việc công
trình đủ điều kiện đưa vào khai thác sử dụng, đảm bảo các điều kiện về phòng
cháy chữa cháy (bản sao);
7. Báo cáo kết quả thực hiện dự án (Bản gốc);
8. Giấy chứng nhận đã cấp cho chủ đầu
tư (Bản gốc
- nếu có).
d. Thời hạn giải quyết:
-
Không quá 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức thực hiện đầu tư
xây dựng nhà ở
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở
Tài nguyên và Môi trường;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Các Sở, ban, ngành có liên quan, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
g. Kết quả của
TTHC: Thông báo về kết quả kiểm tra (đối với trường hợp không vi phạm quy định của pháp luật
đất đai, đầu tư, xây dựng).
h. Lệ phí:
- Không có
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
TTHC: Trường
hợp chủ đầu tư dự án có vi phạm pháp luật về đất đai, xây dựng, nhà ở thì Sở
Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, kết luận hoặc chủ trì cùng các Sở, ngành
liên quan, UBND quận, huyện, thị xã (đối với các trường hợp vi phạm liên quan
đến các lĩnh vực khác) kiểm tra, kết luận báo cáo UBND Thành phố xử lý theo quy
định của pháp luật.
l. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày
18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày
25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị định
Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số
79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015; số 99/2015/NĐ-CP
ngày 18/12/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố;
4.1.2. Nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở thương mại; nhà ở để phục vụ tái định cư; nhà
ở xã hội:
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Chủ đầu tư dự án nhà ở, tổ chức (đơn vị được Nhà nước
giao nhiệm vụ bán nhà tái định cư) nộp hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở thay cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng hoặc cung cấp hồ sơ
cho bên mua để tự đi đăng ký, làm thủ tục cấp
Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC – thuộc Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội.
Bước
2: Trong thời hạn không quá 11 ngày làm
việc Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội thực hiện các công việc sau:
- Trường hợp không đủ điều kiện
cấp Giấy chứng nhận thì phải gửi thông báo cho người mua nhà hoặc chủ đầu tư đề
nghị cấp Giấy chứng nhận biết; thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày
tiếp nhận hồ sơ.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp Giấy
chứng nhận, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập
tờ trình, viết Giấy chứng nhận, trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy
chứng nhận theo quy định; đồng thời gửi thông tin địa chính đến Chi cục Thuế để
xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định.
Bước 3: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có trách nhiệm
xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ tài chính
đồng thời gửi cho Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày
làm việc, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận cho người mua nhà theo quy định.
Bước 5: Trong thời hạn 01
ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội vào sổ cấp Giấy chứng nhận, sao
Giấy chứng nhận để lưu; thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và trả Giấy chứng nhận
cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận hoặc cho chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở
để trả cho người được cấp, đồng thời xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã
cấp cho chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở (đối với trường hợp đã cấp Giấy chứng
nhận) và thông báo cho UBND cấp xã nơi có đất biết, cập nhật, chỉnh lý biến
động vào hồ sơ địa chính theo quy định.
b. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC –Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
c.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Bản gốc theo mẫu số 04a/ĐK);
2. Hợp đồng về
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy
định của pháp luật (Bản gốc);
3. Biên bản bàn
giao nhà, đất, công trình xây dựng (Bản gốc);
4. Biên bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng (Bản gốc -
nếu có) hoặc Hóa đơn giá trị
gia tăng (Bản
gốc) hoặc Văn bản xác nhận đã hoàn thành nghĩa vụ tài
chính của chủ đầu tư (Bản gốc);
5. Tờ khai
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo mẫu số 01/TK-SDĐPNN).
6. Tờ khai
lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số 01);
7. Tờ khai
thuế thu nhập cá nhân đối với trường hợp mua lại (theo mẫu - nếu có);
8. Trường hợp đã nhận chuyển nhượng hợp đồng mua
bán nhà ở hình thành trong tương lai trước ngày Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23/6/2010 của Chính phủ có hiệu lực thi hành thì phải có
văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở của các lần chuyển nhượng đã được
công chứng, chứng thực theo quy định. Trường hợp văn bản chuyển nhượng hợp đồng
mua bán nhà ở chưa được công chứng, chứng thực theo quy định thì phải có xác
nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi có dự án nhà ở về việc UBND xã, phường,
thị trấn đã thông báo công khai việc lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận
trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc tại trụ sở UBND xã, phường, thị trấn, tổ
dân phố, khu dân cư và tại biển số nhà có hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận, và
sau thời gian thông báo công khai không có tranh chấp, khiếu kiện; (Bản gốc)
9. Trường
hợp cá nhân nhận chuyển nhượng sàn thương mại, văn phòng trong các dự án phát
triển nhà ở thương mại thì được xem xét cấp Giấy chứng nhận như đối với thủ tục
cấp Giấy chứng nhận cho tổ chức nhận chuyển nhượng sàn thương mại, văn phòng
trong các dự án phát triển nhà ở thương mại.
d. Thời hạn giải quyết:
-
Không quá 14
ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ
quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Các Sở, ban, ngành có liên quan, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
g. Kết quả của TTHC: Giấy chứng
nhận.
h. Lệ phí (chưa bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với đối tượng không
được miễn:
- Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường
hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất): Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy; Khu vực
khác:10.000 đồng/giấy.
+ Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000 đồng/giấy; Khu vực khác: 50.000
đồng/giấy.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số 01 theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp (Mẫu số 01/TK-SDĐPNN theo thông tư số 156/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính). Tờ khai thuế thu nhập cá
nhân (Mẫu số 03/BĐS-TNCN theo thông tư số 92/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Trường hợp chủ đầu tư dự
án có vi phạm pháp luật về đất đai, xây dựng, nhà ở thì Sở Tài nguyên và Môi
trường kiểm tra, kết luận hoặc chủ trì cùng các Sở, ngành liên quan, UBND quận,
huyện, thị xã (đối với các trường hợp vi phạm liên quan đến các lĩnh vực khác)
kiểm tra, kết luận báo cáo UBND Thành phố xử lý theo quy định của pháp luật.
l. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở
ngày 25/11/2014; Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày
21/11/2012;
- Các Nghị định Chính phủ số:
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP
ngày 18/12/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017;
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014; số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: số 76//2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số
301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội;
- Nghị Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành
phố.
4.2. Cấp
Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà chung cư có
trách nhiệm nộp thay hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất
và quyền sở hữu nhà 01 hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
Bước 2: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội thẩm tra hồ sơ, kiểm tra
hiện trạng sử dụng đất (thời gian thực hiện không quá 03 ngày làm việc):
- Trường hợp không đủ điều kiện hoặc bổ sung hồ sơ thì Văn phòng Đăng ký
đất đai Hà Nội ra thông báo bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do cho hộ gia đình,
cá nhân xây dựng nhà để thông báo cho người đề nghị cấp Giấy chứng nhận biết.
- Trường hợp hiện trạng sử dụng đất phù hợp với hồ sơ thiết kế xây dựng và
Giấy phép xây dựng thì chuẩn bị hồ sơ, kèm theo trích lục bản đồ, viết Giấy
chứng nhận, lập tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận, trình Sở Tài nguyên và Môi
trường cấp Giấy chứng nhận theo quy định; đồng thời gửi thông tin địa chính đến Chi
cục Thuế để xác định nghĩa vụ tài chính theo quy
định.
Bước 3: Trong thời hạn 02
ngày làm việc, Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận cho người
mua nhà theo quy định.
Bước 4: Trong thời hạn không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi
cục Thuế có trách nhiệm xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực
hiện nghĩa vụ tài chính đồng thời gửi Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà
Nội theo quy định.
Bước 5: Trong thời hạn không
quá 01 ngày làm việc sau khi người được cấp Giấy chứng nhận nộp đủ chứng từ
thực hiện nghĩa vụ tài chính, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm:
Đăng ký đồng thời vào Giấy chứng nhận đã cấp cho hộ gia đình, cá nhân xây dựng
nhà chung cư (nếu có), vào sổ cấp Giấy chứng nhận, sao Giấy chứng nhận để lưu,
thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và trả Giấy chứng nhận cho người được cấp (thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
cấp Giấy chứng nhận).
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC - Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
* Các giấy tờ liên quan đến hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng nhà gồm:
1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất (Bản gốc);
2. Các giấy tờ liên quan đến việc xây dựng của hộ gia đình, cá nhân xây
dựng nhà để bán (bản sao chứng thực);
3. Giấy phép xây dựng (kèm bản vẽ thiết kế) (Bản sao chứng thực);
4. Bản vẽ hoàn công công trình (Bản sao chứng thực);
5. Đối với nhà chung cư có tổng diện tích sàn xây dựng
từ 1.000 m2 trở lên hoặc có chiều cao từ sáu tầng trở lên (tính cả
tầng hầm) thì bổ sung thêm bản sao chứng thực Giấy chứng nhận bảo đảm an toàn
chịu lực do đơn vị có chức năng cấp.
6. Văn bản nghiệm thu đủ điều kiện đưa vào
khai thác sử dụng, đảm bảo các điều kiện về phòng cháy chữa cháy;(Bản sao chứng thực)
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân xây dựng nhà chung cư nộp hồ sơ đề nghị cấp
giấy chứng nhận đồng thời cho nhiều chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng thì
chỉ nộp 01 bộ hồ sơ đối với các giấy tờ liên quan đến hộ gia đình, cá nhân xây
dựng nhà và danh mục căn hộ, công trình xây dựng và các phần sở hữu riêng khác
đề nghị cấp giấy chứng nhận; (Bản sao chứng thực)
* Các giấy tờ liên quan người đề nghị cấp Giấy chứng nhận:
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất (Bản gốc theo mẫu 04a/ĐK);
2. Tờ khai nộp lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số 01);
3. Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng đã được công chứng, chứng
thực theo quy định (Bản gốc);
4. Bản sao chứng thực chứng từ chứng minh việc bên mua đã hoàn thành nghĩa
vụ tài chính đối với bên bán; hoặc giấy xác nhận của bên bán về việc bên mua đã
hoàn thành nghĩa vụ tài chính với bên bán;
5. Biên bản bàn giao nhà ở, công trình xây dựng (nếu đã bàn giao) và biên
bản thanh lý hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng (bản sao chứng thực -
nếu có);
6. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo mẫu 01/TK-SDĐPNN);
7. Tờ
khai thuế thu nhập cá nhân (theo mẫu - nếu có);
d. Thời hạn giải quyết: Không quá 06
ngày làm việc (Chưa bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ
quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình,
cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi
trường;
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện
(nếu có): Văn phòng đăng ký đât đai Hà Nội
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Cơ quan phối hợp: Chi cục Thuế, phòng Quản lý đô thị cấp huyện.
g. Kết quả của TTHC: Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
h. Lệ phí (chưa bao gồm lệ phí trước bạ): Đối với đối tượng không
được miễn:
- Lệ phí
cấp Giấy chứng nhận:
+ Trường
hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất): Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy; Khu vực
khác:10.000 đồng/giấy.
+ Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000 đồng/giấy; Khu vực khác: 50.000
đồng/giấy.
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT
ngày 19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất (Mẫu số 01 theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp (Mẫu số 01/TK-SDĐPNN theo thông tư số 156/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính). Tờ khai thuế thu nhập cá
nhân (Mẫu số 03/BĐS-TNCN theo thông tư số 92/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính).
k. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC: Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bản sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều kiện
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam theo quy định tại Điều 5 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ.
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
-
Luật đất đai năm 2013; Luật kinh doanh Bất động sản; Luật xây dựng ngày 18/6/2014;
Luật Nhà ở ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015; số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015;
số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường.
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ
Xây dựng.
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội;
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất
trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển.... Ngày…... / ...… /
.......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ,
tên)
|
||||
|
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|||
|
||||
Kính gửi:........................................................................... |
|
|||
|
||||
(Xem
kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1.
Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý
đất 1.1.
Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………… …............................................................................................................................. 1.2. Địa chỉ thường trú (1): …………………………………………………….…………............ |
|
|||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ
Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên
đất |
(Đánh dấu √
vào ô trống lựa chọn) |
|
||
3.
Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………… 3.1.Thửa
đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………...3.3. Địa chỉ tại:
............................................................................ 3.4.
Diện tích: …....……........ m2; sử dụng chung: ...................... m2; sử dụng riêng: …................ m2; 3.5.
Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……………….......; 3.6.
Thời hạn đề nghị được sử dụng đất:
......................................................... 3.7. Nguồn gốc
sử dụng
(3):............................................................................. 3.8. Có quyền
sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung quyền sử
dụng……………………………………………………………………………..; |
|
|||
4. Tài sản gắn
liền với đất (Chỉ
kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) |
|
|||
4.1. Nhà ở,
công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ...................................................................................... ; b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối
với công trình khác): ..................... ; d) Sở hữu chung: ………………................... m2,
sở hữu riêng: .......................... m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: .................................. ; g) Thời hạn sở hữu đến: ........................................................................................... (Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng
khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở,
công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||
4.2. Rừng sản
xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu
năm: |
|||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền:
- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d) Sở hữu
chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .… m2; đ) Thời hạn sở
hữu đến: …………………………. |
a) Loại cây
chủ yếu:………………; b) Diện tích: …………………….
m2; c) Sở hữu
chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở
hữu đến: ………… |
|||
5. Những giấy tờ
nộp kèm theo: ……………………………………………………… ................................................................................................................................... ................................................................................................................................... |
|
|||
6. Có nhu cầu ghi
nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..…………......………………………………………..……………………………………………………. |
|
|||
|
Tôi xin cam đoan nội dung
kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật.
……………,
ngày .... tháng ... năm ......
Người viết
đơn
(Ký, ghi
rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II.
XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở
hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để
bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: .................................................................... … 2.
Nguồn gốc sử dụng đất:
.......................................................................... 3. Thời điểm sử dụng
đất vào mục đích đăng ký :………...……………………..... .. 4. Thời điểm tạo lập
tài sản gắn liền với đất :……………………………………… 5. Tình trạng tranh
chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…................................ 6. Sự
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng:
…..…………................. 7. Nội dung khác :……………………………………………………………… |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3,
4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm
4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này
) |
||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ
QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
||
.............................................................................................................................. …………………................................................................................................... (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và
căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì
phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ
gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy
chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử
dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký
kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá
nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh,
quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng
đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp
mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông
nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng
thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay
giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm
hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư,
văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
|
||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã
số thuế: |
|
||||
[07] Số CMND/hộ chiếu:
[08] Ngày
cấp: [09] Nơi
cấp: |
|
||||
[10] Địa chỉ cư trú: |
|
||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|
|||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
|
||||
[14] Mã số thuế: |
|
||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
|
||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
|
||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
|
||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng: Ngày:
.../.../..... |
|
||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|
|||
[16] Địa chỉ: |
|
[17] Tổ/Thôn: |
|
||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
|
||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng
hợp tại (quận/huyện): |
|
||||
[23] Đã có giấy chứng nhận:
Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|
|||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|
|||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|
|||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: |
|
|||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
|
||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|
|||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □
[25.1] Diện tích: |
|
||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
|
||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
|
||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
|
||||
6. Đăng ký nộp thuế: □ Nộp thuế một lần trong năm □
Nộp thuế theo 2 lần trong năm □
Nộp cho cả thời kỳ ổn định:
năm: .... .... , Ngày ....
tháng ..... năm ..... |
|
||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC
NĂNG (Đơn vị tiền:
VNĐ)
|
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
||||||||
|
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
||||||||
|
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
||||||||
|
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
|||||||
|
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
||||||
|
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||||
|
[39] Đã có giấy chứng nhận □ Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
|||||||
|
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
||||||
|
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
|||||||
|
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
||||||
|
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □
[40.1] Diện tích: |
|
||||||||
|
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
||||||||
|
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng
chính sách ...) |
|
||||||||
|
4. Căn cứ tính thuế |
|
||||||||
|
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
||||||
|
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
|||||||
|
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
|||||||
|
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
|||||||
|
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
|||||||
|
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
|||||||
|
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
|||||||
|
5. Diện tích đất tính thuế |
|
||||||||
|
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
||||||||
|
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế
suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
||||||
|
... |
... |
... |
|
||||||
|
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||||||
|
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
|||||||
|
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
||||||||
|
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
||||||||
|
[51] Diện tích:
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
||||||||
|
5.5. Đất lấn chiếm |
|
||||||||
|
[54] Diện tích: ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
.............................................................. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
||||||||
Ngày ……. tháng ….… năm …….… Cán bộ địa chính
xã/phường (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày ……. tháng ….… năm …….… CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu) |
|||||||||
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ
chuyển nhượng bất động sản;
thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà
tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
A. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO
THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[06] Số CMND (trường
hợp cá nhân quốc tịch Việt
[06a] Ngày
cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..
[07] Hộ
chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ……………………………
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu
có):……………………….......................
[09] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[11] Quận/huyện: ................... [12]
Tỉnh/Thành phố: ................................................
[13] Điện thoại: .....................
[14] Fax:
.......................... [15]
Email: ......................
[16] Tên đại lý thuế (nếu
có):……………………….................................................
[17] Mã số thuế: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[19] Quận/huyện: ................... [20]
Tỉnh/Thành phố: ................................................
[21] Điện thoại: .....................
[22] Fax:
.......................... [23]
Email: ......................
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số:
.......................................Ngày:..................................
[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà:
……………………………..
Số ………………
Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………....
[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình
thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ
dự án:………..……………………………Số………………………..Ngày:………………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi):
Số:…………………………. Nơi lập………………… Ngày lập:......................................................................................................
Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực: .....................................
II. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG,
NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[28] Họ và tên: ...............................................................................................................................
[29] Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường
hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà
tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa
kế, quà tặng:..............................
Ngày lập:.........................................
Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực:
..............................................
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG,
NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
[35] Bất động sản khác |
|
IV. ĐẶC ĐIỂM
BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[36] Đất
[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ..........................................................................................
[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ..........................................................
[36c] Loại đất, diện tích :
Loại đất |
Diện tích |
Loại đất 1:..... |
………….. |
Loại đất 2:…… |
…… |
…. |
|
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được
nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng,
cho…): ……………………………………..…….
[38] Giá trị đất thực tế
chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a] Cấp nhà: ....................................................................................................................
[39b] Loại nhà: ...................................................................................................................
[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): .........................................................................
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự
xây dựng |
|
[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển
nhượng |
|
[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[39e] Giá trị
nhà:………………………………………………………………đồng
V. THU NHẬP
TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất
động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà
tặng:…………………………………………………………………………………………..
[42] Thu nhập miễn
thuế:………………………………………………………………….
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
:{[43]= ([41] - [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng
[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất
động sản:
{[44]
= ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng
Số thuế phải nộp của các đồng
chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà
duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
VII. HỒ SƠ
KÈM THEO GỒM:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan những nội dung kê khai
là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
B. PHẦN XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN VÀ TÍNH THUẾ CỦA CƠ QUAN THUẾ
1. Tên người nộp thuế: ..................................................................................................................
2. Mã số thuế (nếu có): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
1. Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
|
2. Quyền sử hữu hoặc sử dụng nhà ở |
|
3. Quyền thuê đất, thuê mặt nước |
|
4. Các bất động sản khác |
|
II. ĐẶC ĐIỂM
BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Thửa đất số:……………………Tờ bản đồ số:
.....................................................
Số nhà,
đường
phố.............................................................................................
Thôn,
xóm...................................................................………………...........
Phường/xã:....................................................................................................
Quận/huyện......................................................................................................
Tỉnh/
thành phố................................................................................................
2. Loại
đất:..........................................................................................................
3. Loại đường/khu vực:
..........................................................................................
4. Vị trí (1, 2, 3,
4…):............................................................................................
5. Cấp nhà:………………………………..Loại
nhà:....................................................
6. Hạng nhà:............................................................................................................
7. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của
nhà:.....................................................................
8. Diện tích nhà,
Đơn giá một mét sàn nhà, giá trị nhà:
8.1. Diện
tích (m2):............................................................................................
8.2. Đơn
giá (đồng/m2):.......................................................................................
8.3. Tổng
giá trị nhà:…………………………………………………………….
9. Diện tích đất, Đơn giá một mét vuông đất, Giá trị
đất:
Loại đất [9.1] |
Diện tích [9.2] |
Đơn giá [9.3] |
Giá trị đất (=diện tích x Đơn giá) [9.4] |
Loại
đất 1: ….. |
|
|
|
Loại
đất 2:…. |
|
|
|
… |
|
|
|
Tổng |
[9.5] |
III. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
1. Căn cứ xác định số
thuế phải nộp
1.1. Giá
chuyển nhượng bất động
sản:.............................................................đồng [A1]
1.2. Giá
đất, giá tính lệ phí trước bạ nhà do Uỷ ban nhân dân quy định
(=[8.3]+[9.5]):……… ………………………………………………………………………………..đồng [A2]
1.3. Thu
nhập được miễn thuế:………………………………………………đồng [A3]
(Đối với cá
nhân được miễn thuế theo Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá nhân)
2.Cách xác định số thuế
phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản
-
Trường hợp 1: [A1] > [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A1]-[A3]) x 2% = …………....x2%
-Trường
hợp 2: [A1] < [A2]
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp =
([A2]-[A3]) x 2% =………………x2%
3. Cách xác định số thuế phải nộp với thừa kế, quà
tặng là bất động sản
Thuế thu nhập cá nhân phải nộp = ([A2]-[A3] – 10.000.000) x 10% =
………………………………………………………………………….x10%
4. Số thuế
thu nhập cá nhân phát sinh: ………..............……………….................đồng
(Viết
bằng chữ:…………………….........…………………………….……………)
Số
thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm
thuế với nhà duy nhất):
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Tỷ lệ sở hữu (%) |
Số thuế phải nộp (đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
V. XÁC NHẬN
CỦA CƠ QUAN THUẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC MIỄN THUẾ ĐỐI VỚI THU NHẬP TỪ CHUYỂN
NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN Căn cứ vào tờ khai và các giấy tờ có liên quan đến việc chuyển nhượng bất
động sản giữa ông (bà)…………….....................và ông (bà)....................……………...,
cơ quan thuế đã kiểm tra và xác nhận khoản thu nhập từ chuyển nhượng bất động
sản của ông (bà)…………………...........…… thuộc diện thu nhập miễn thuế thu nhập cá
nhân theo quy định tại khoản .....................Điều 4 Luật Thuế thu nhập cá
nhân với số tiền được miễn là................................./.
CÁN BỘ KIỂM TRA TÍNH THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
…….,ngày …tháng…. năm.… THỦ TRƯỞNG
CƠ QUAN THUẾ |