2.
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người mua nhà hoặc đơn vị quản lý
nhà nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
Bước 2: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
có trách nhiệm tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, làm thủ tục trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà theo
quy định;
đồng thời gửi thông tin địa chính đến Chi Cục thuế để xác định nghĩa vụ tài
chính theo quy định.
Bước 3: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được phiếu chuyển thông tin địa chính, Chi cục Thuế có trách nhiệm
xác định nghĩa vụ tài chính thông báo cho người thực hiện nghĩa vụ tài chính
đồng thời gửi cho Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội theo quy định.
Bước 4: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm ký Giấy chứng nhận cho người mua nhà theo
quy định.
Bước 5: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, Văn phòng Đăng
ký đất đai Hà Nội có trách nhiệm cập nhật, bổ sung việc cấp Giấy chứng nhận vào
hồ sơ địa chính và có văn bản gửi các cơ quan liên quan cập nhật, chỉnh lý biến
động vào hồ sơ địa chính. Thu phí, lệ phí và trả Giấy
chứng nhận theo quy định.
b. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC tại Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề
nghị cấp Giấy chứng nhận (Bản gốc theo mẫu số 04a/ĐK);
2. Hợp đồng
mua bán nhà cũ thuộc sở hữu Nhà nước - kèm bản vẽ thể hiện diện tích nhà, đất
(01 Bản gốc);
3. Chứng từ
chứng minh đã nộp tiền mua nhà vào Ngân sách Nhà nước (bản sao);
4. Tờ khai
lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu số 01);
5. Tờ khai
thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (theo mẫu 01/TK-SDĐPNN).
d. Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc (Chưa
bao gồm 03 ngày làm việc xác định nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế).
e. Đối tượng thực hiện TTHC: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan
có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu
có): Chi cục Thuế cấp huyện, Sở Xây dựng, đơn vị quản lý nhà và các cơ quan
có liên quan.
g. Kết quả của TTHC: Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
h. Lệ phí (không bao gồm lệ phí trước bạ):
Lệ phí cấp
Giấy chứng nhận (trong trường hợp không được miễn):
- Trường
hợp cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác
gắn liền với đất): Các phường thuộc quận, thị xã: 25.000 đồng/giấy; Khu vực khác:10.000
đồng/giấy.
- Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất: Các phường thuộc quận, thị xã: 100.000 đồng/giấy; Khu vực khác: 50.000
đồng/giấy.
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014). Tờ khai lệ phí trước bạ theo Nghị định số
140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính Phủ. Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp theo
thông tư số 156/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
j. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 29/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;
- Các Thông
tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016;
- Thông tư
số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Các Quyết
định của UBND Thành phố: số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017; số 2663/QĐ-UBND
ngày 15/5/2014; số 3980/ QĐ-UBND ngày 24/7/2014.
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà
Nội.
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống
nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
||||
|
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|||
|
||||
Kính gửi:........................................................................... |
|
|||
|
||||
(Xem kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy
xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …........................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ thường trú (1): …………………………………………………….………… |
|
|||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất - Cấp GCN đối với đất Cấp GCN đối với tài sản trên đất
|
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) |
|
||
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………......
3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số:
……..............…;
3.3. Địa chỉ tại:
.................................................................................................................;
3.4. Diện tích: …....…..... m2; sử dụng chung: ................... m2; sử dụng riêng: …............. m2; 3.5. Sử dụng vào mục
đích: ..........................................., từ thời điểm:
…………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị
được sử dụng đất: ........................................................................; 3.7.
Nguồn gốc sử dụng (3):.............................................................................................; 3.8.
Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung
quyền sử dụng……………………………………………………………………..; |
|
|||
4.
Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền
sở hữu tài sản) |
|
|||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ....................................................................................... ; b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối
với công trình khác): ....................... ; d) Sở hữu chung: ………………................... m2,
sở hữu riêng: ............................ m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: .................................... ; g) Thời hạn sở hữu đến: ............................................................................................. (Trường hợp có nhiều nhà ở, công
trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của
các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm
theo đơn) |
||||
4.2.
Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3.
Cây lâu năm: |
|||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng
rừng: - Nhà nước
giao không thu tiền: - Nhà nước giao có
thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d)
Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2; đ)
Thời hạn sở hữu đến: …………………………. |
a)
Loại cây chủ yếu:…………; b)
Diện tích: ………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu
riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở hữu đến: ……… |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………..... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
|||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ
tài chính: ………..…………....………...... Đề nghị khác : …………………………..……………………………………………. |
|
|||
|
Tôi xin cam đoan nội dung
kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật. ……………, ngày .... tháng ... năm ......
Người viết đơn
(Ký,
ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ
gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu
nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …….…... 2.
Nguồn gốc sử dụng đất:
........................................................................................... 3. Thời điểm sử dụng
đất vào mục đích đăng ký :……….................……………..... .. 4. Thời điểm tạo lập
tài sản gắn liền với đất :………….………...............…………. 5. Tình trạng tranh
chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…....................... 6.
Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..………….......... 7. Nội dung
khác :…………………………………………………………................ |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7
Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký
riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) |
||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT
ĐAI |
||
............................................................................................................................... (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp
lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định
rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm
sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ
tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ
(người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành
lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ
quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi
họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều
chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh
sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều
thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN
nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số
thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước
giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê
trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ,
căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ NHÀ, ĐẤT
[01] Kỳ tính thuế: Theo từng lần phát sinh □
[02] Lần đầu □ [03] Bổ sung lần thứ □
[04] Tên người nộp thuế: ....................................................................................................
[05] Mã số thuế: ..................................................................................................................
[06] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[07] Quận/huyện: …………………………. [08] Tỉnh/Thành phố: ........................................
[09] Điện thoại: …………………………
[10] Fax: ……………….. [11] Email: .....................
[12] Đại lý thuế;
hoặc Tổ chức, cá nhân được ủy quyền khai thay theo quy định của pháp luật (nếu
có):
[13] Mã số thuế:
..................................................................................................................
[14] Địa chỉ:
.........................................................................................................................
[15] Quận/huyện: ……………………
[16] Tỉnh/Thành phố:
................................................
[17] Điện thoại: ………………………
[18] Fax: ………………. [19] Email:
.........................
[20] Hợp đồng đại
lý thuế, số: ……………………………………. ngày ................................
ĐẶC ĐIỂM NHÀ ĐẤT:
1. Đất:
..................................................................................................................................
1.1. Địa chỉ thửa
đất:
...........................................................................................................
.............................................................................................................................................
1.2. Vị trí thửa
đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm):
1.3. Mục đích sử
dụng đất: .................................................................................................
1.4. Diện tích (m2):
..............................................................................................................
1.5. Nguồn gốc
nhà đất: (đất được Nhà nước giao, cho thuê; đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa
kế, hoặc nhận tặng cho):
a) Tên tổ chức,
cá nhân chuyển giao QSDĐ:
Địa chỉ người
giao QSDĐ:
..................................................................................................
b) Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao QSDĐ ngày ……… tháng …… năm …………
1.6. Giá trị đất
thực tế chuyển giao (nếu có):
2. Nhà:
2.1. Cấp nhà: ……………………………………….. Loại nhà:
.............................................
2.2. Diện tích
nhà (m2 sàn xây dựng): ................................................................................
2.3. Nguồn gốc
nhà:
...........................................................................................................
a) Tự xây dựng:
- Năm hoàn công
(hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):
.........................................................
b) Mua, thừa kế,
tặng cho:
- Thời điểm làm
giấy tờ chuyển giao nhà: Ngày ……….. tháng ……. năm…………
2.4. Giá trị nhà
(đồng):
3. Giá trị nhà,
đất thực tế nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho (đồng):
............................................................................................................................................
4. Tài sản thuộc
diện được miễn lệ phí trước bạ (lý do):
............................................................................................................................................
5. Giấy tờ có
liên quan, gồm:
-
..........................................................................................................................................
-
..........................................................................................................................................
Tôi cam đoan số
liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: Chứng chỉ hành
nghề số: |
…., ngày ….
tháng …. năm …. |
Hoặc TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐƯỢC Họ và tên: |
|
|
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Dùng cho hộ gia đình, cá nhân)
[01] Kỳ tính thuế: Năm .....
[02] lần đầu: □ [03] bổ sung lần thứ: □
I/ PHẦN
NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
1. Người nộp thuế [04] Họ và tên: |
|
||||
[05] Ngày tháng năm sinh: [06] Mã số thuế: |
|
||||
[07] Số CMND/hộ chiếu: [08]
Ngày cấp:
[09] Nơi cấp: |
|
||||
[10] Địa chỉ cư trú: |
|
||||
[10.1] Tổ/thôn: |
[10.2] Phường/xã/thị trấn: |
|
|||
[10.3] Quận/huyện: |
[10.4] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||
[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: [12] Số tài khoản-tại ngân hàng (nếu có): |
[11.1] Điện thoại:
|
||||
2. Đại lý thuế (nếu có) [13] Tên tổ chức: |
|
||||
[14] Mã số thuế: |
|
||||
[15] Địa chỉ nhận thông báo thuế: |
|
||||
[15.1] Phường/xã/thị trấn: |
|
||||
[15.2] Quận/huyện:
[15.3] Tỉnh/Thành phố: |
|
||||
[15.4] Điện thoại: Fax:
Email: |
|
||||
[15.5] Hợp đồng đại lý
thuế: Số hợp đồng: Ngày:
.../.../..... |
|
||||
3. Thửa đất
chịu thuế |
|
|
|||
[16] Địa chỉ: |
|
[17] Tổ/Thôn: |
|
||
[18] Phường/xã/thị trấn: |
[19] Quận/huyện: |
[20] Tỉnh/Thành phố: |
|
||
[21] Là thửa đất duy nhất: [22] Đăng ký kê khai tổng
hợp tại (quận/huyện): |
|
||||
[23] Đã có giấy chứng nhận:
Số giấy chứng nhận: |
[23.1] Ngày cấp: |
|
|||
[23.2] Thửa đất số: |
[23.3] Tờ bản
đồ số: |
|
|||
[23.4] Diện tích đất phi nông
nghiệp ghi trên GCN: |
[23.5] Mục đích sử dụng
đất phi nông nghiệp (đất ở, đất
sản xuất kinh doanh...): |
|
|||
[24] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: |
|
||||
[24.1] |
Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: |
|
|||
[24.2] |
Diện tích đất sử dụng sai mục đích /chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||
[24.3] Hạn mức (nếu có): |
|
||||
[24.4] |
Diện tích đất lấn, chiếm: |
|
|||
[25] Chưa có giấy chứng nhận: □
[25.1] Diện tích: |
|
||||
[25.2] Mục đích đang sử dụng:
|
|
||||
4. [26] Đối với đất ở nhà chung
cư
(tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
||||
[26.1] Loại nhà: [26.2] Diện
tích: [26.3]
Hệ số phân bổ: |
|
||||
5. [27] Trường hợp miễn, giảm
thuế: (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia
đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách,...)......... |
|
||||
6. Đăng ký nộp thuế: □ Nộp thuế một lần trong năm □
Nộp thuế theo 2 lần trong năm □
Nộp cho cả thời kỳ ổn định:
năm: .... .... , Ngày ....
tháng ..... năm ..... |
|
||||
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ
hoặc
Họ
và tên:
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Chứng
chỉ hành nghề số:..........
Ký tên, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
II/ PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC
NĂNG (Đơn vị tiền:
VNĐ)
1. Người nộp thuế [28] Họ và tên: |
|
|||||||||
[29] Ngày tháng năm
sinh:
[30] Mã số thuế: |
|
|||||||||
[31] Số CMND/hộ chiếu: [32]
Ngày cấp:
[33] Nơi cấp: |
|
|||||||||
2. Thửa đất chịu thuế |
|
|
||||||||
[34] Địa chỉ: |
|
[35] Tổ/Thôn: |
|
|||||||
[36] Phường/xã/thị trấn: |
[37] Quận/huyện: |
[38] Tỉnh/Thành phố: |
|
|||||||
[39] Đã có giấy chứng nhận □ Số GCN: |
[39.1] Ngày cấp: |
|
||||||||
[39.2] Thửa đất số: |
[39.3] Tờ bản đồ số: |
|
|
|||||||
[39.4] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: |
[39.5] Diện tích
thực tế sử dụng cho mục đích phi nông
nghiệp: |
|
||||||||
[39.6] Mục đích sử dụng: |
|
[39.7] Hạn mức: (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN) |
|
|||||||
[40] Chưa có giấy chứng nhận: □
[40.1] Diện tích: |
|
|||||||||
[40.2] Mục đích đang sử
dụng: |
|
|||||||||
3. Trường hợp miễn, giảm thuế: [41] (ghi rõ trường hợp thuộc diện
được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối
tượng chính sách ...) |
|
|||||||||
4. Căn cứ tính thuế |
|
|||||||||
[42] Diện tích đất thực tế sử dụng: |
|
[43] Hạn mức tính thuế: |
|
|||||||
[44] Thông tin xác định giá đất: |
[44.1] Loại đất: |
|
||||||||
[44.2] Tên đường/vùng: |
|
|
||||||||
[44.3] Đoạn đường/khu vực: |
|
|
||||||||
[44.4] Loại đường: |
[44.5] Vị trí/hạng: |
|
||||||||
[44.6] Giá đất: |
[44.7] Hệ số (đường/hẻm): |
|
||||||||
[44.8] Giá 1 m2
đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): |
|
|
||||||||
5. Diện tích đất tính thuế |
|
|||||||||
5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh) Tính trên diện tích có quyền sử
dụng:
|
|
|||||||||
[45] Diện tích trong hạn mức (thuế
suất: 0,03%) |
[46] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (thuế suất: 0,07%) |
[47] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (thuế suất 0,15%) |
|
|||||||
... |
... |
... |
|
|||||||
5.2. Đất ở nhà chung cư (tính trên
diện tích sàn thực tế sử dụng): |
|
|||||||||
[48] Diện tích: |
[49] Hệ số phân bổ: |
|
||||||||
5.3. [50] Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính
trên diện tích sử dụng đúng mục đích: |
|
|||||||||
5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích
hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định: |
|
|||||||||
[51] Diện tích:
................[52] Mục đích thực tế đang sử dụng:
......................................................................... [53] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
5.5. Đất lấn chiếm |
|
|||||||||
[54] Diện tích: ...............
[55] Mục đích thực tế đang sử dụng:
.............................................................. [56] Hệ số phân bổ (đối với nhà chung cư): |
|
|||||||||
|
Ngày ……. tháng ….… năm …….… Cán bộ địa chính
xã/phường (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Ngày ……. tháng ….… năm …….… CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng
dấu) |
||||||||