II. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải
quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với cá nhân).
1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng
đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận).
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt
Bước 2: UBND cấp xã thực hiện:
tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng sử dụng đất so với nội dung kê
khai đăng ký; chuyển hồ sơ cho Chi
nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội nơi có đất.
Thời gian giải quyết của UBND cấp
xã không quá 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Bước 3: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội kiểm
tra hồ sơ, thực hiện ký cấp Giấy xác nhận đăng ký đất đai, vào Sổ đăng ký đất
đai theo quy định, chuyển Giấy xác nhận đăng ký đất đai cho UBND cấp xã để trả
cho người sử dụng đất.
Thời
gian giải quyết của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội không quá 03 ngày làm việc kể từ
khi tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã.
b. Cách
thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC – UBND cấp xã nơi có
đất.
c. Thành
phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất theo mẫu (Bản gốc theo Mẫu số 04a/ĐK);
2. Bản
sao chứng thực Giấy tờ về quyền sử dụng đất theo Điều 100 Luật đất đai 2013, Điều 18 Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Giấy tờ về việc chuyển quyền sử
dụng đất (nếu có).
3. Văn bản uỷ quyền nộp hồ sơ,
nhận kết quả (Bản gốc - nếu có);
d. Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc
e. Đối
tượng thực hiện TTHC:
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được giao, cho thuê đất để sử dụng;
đang sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất mà chưa đăng ký.
f. Cơ quan
thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội;
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã.
g. Kết quả
của TTHC: Giấy xác nhận đăng ký đất đai.
h. Lệ phí: Không.
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014)
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Người sử dụng đất phải
thực hiện đăng ký đất đai (lần đầu) trước ngày 01/07/2017; kể từ ngày
01/07/2017 người sử dụng đất chưa đăng ký đất đai thì bị xử phạt hành chính
trong lĩnh vực đất đai theo quy định của Chính phủ về xử phạt hành chính trong
lĩnh vực đất đai và quy định tại Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014
của Chính phủ và Luật Thủ đô.
j. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Đất
đai ngày 29/11/2013; Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012;
- Các Nghị
định Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015; số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016;
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Các Thông
tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014; số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- Quyết
định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội.
- Nghị
Quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM Độc lập - Tự do - Hạnh
phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||||
PHẦN
GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất
trình. Vào
sổ tiếp nhận hồ sơ số:.... Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
||||||
|
||||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|||||
|
||||||
Kính
gửi:........................................................................... |
|
|||||
|
||||||
(Xem
kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||||
1. Người sử
dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …...................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ thường trú (1):
…………………………………………………….…… |
|
|||||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ
Đăng ký quyền quản lý đất
- Cấp GCN đối với đất Cấp
GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) |
|
||||
3. Thửa đất đăng ký (2) ……………………………………………………………….. 3.1.Thửa đất số: …………..……..….….; 3.2. Tờ
bản đồ số: …….……………...…; 3.3. Địa chỉ tại:
...........................................................................................................; 3.4. Diện
tích: …............ m2; sử
dụng chung: ................... m2; sử dụng riêng: ….............. m2; 3.5.
Sử dụng vào mục đích: ..............................................., từ
thời điểm: ……….......; 3.6.
Thời hạn đề nghị được sử dụng đất:
........................................................................; 3.7. Nguồn gốc
sử dụng (3):.............................................................................................; 3.8. Có quyền
sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung quyền sử
dụng……………………………………………………………………..; |
|
|||||
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) |
|
|||||
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác: a) Loại nhà
ở, công trình(4): ....................................................................................... ; b) Diện tích
xây dựng: ................ (m2); c) Diện tích
sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): ....................... ; d) Sở hữu
chung: ………………................... m2, sở hữu riêng: ............................ m2; đ) Kết
cấu:………………………………………....; e) Số tầng: .................................... ; g) Thời hạn
sở hữu đến: ............................................................................................. (Trường hợp có
nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và
tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách
nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|||||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c)
Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền:
- Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d) Sở hữu
chung: .… m2, Sở
hữu riêng: .… m2; đ) Thời hạn sở
hữu đến: …………………… |
a) Loại cây
chủ yếu:……………; b) Diện tích:
………………. m2; c) Sở hữu chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2
; d) Thời hạn sở hữu đến: ……………. |
|
||||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ………………………………………………………. ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... |
|
|
||||
6. Có nhu cầu ghi
nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: ………..…………......………. Đề nghị khác : …………………………..…………………………………………… |
|
|
||||
|
Tôi
xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn
chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày .... tháng ...
năm ......
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
5 (Xác nhận đối
với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư
ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây
dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê
khai so với hiện trạng: .................................................................... .. 2. Nguồn gốc sử dụng đất:
............................................................................................... 3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………...……………………............. 4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với
đất :………………………………………… 5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền
với đất:.……….…............................... 6. Sự phù hợp
với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..………................ 7. Nội dung khác :………………………………………….………………………....... |
||
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội
dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không
xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung
Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) |
||
III.
Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
||
............................................................................................................................... …………………..................................................................................................... (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều
kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn,
ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn
cứ pháp lý) |
||
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
|
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm
sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ
tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ
(người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành
lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ
quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi
họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều
chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh
sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều
thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN
nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số
thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước
giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê
trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ,
căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
CHI NHÁNH
VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI QUẬN (HUYỆN) ............
Số:
/GXN-VPĐKĐĐ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
........., ngày .... tháng ..... năm 20... |
GIẤY XÁC
NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai quận, huyện, thị xã .............. xác nhận:
1.
Người
sử dụng đất
1.1. Người sử dụng đất thứ nhất
-
Họ và tên (viết chữ in hoa):………………..
……………………..……………............
-
Giấy CMND số: ...........................; ngày cấp: ......................;
nơi cấp: ……………….
-
Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………….................
1.2.
Người sử dụng đất thứ hai
-
Họ và tên (viết chữ in hoa):…………………………………….……………............
-
Giấy CMND số: ...........................; ngày cấp: ......................;
nơi cấp: .......................
-
Địa chỉ thường trú: ……………………………………….…………………………..
1.3.
Người sử dụng đất khác (nếu có- ghi các
thông tin như người sử dụng đất thứ nhất)
2.
Đăng ký thửa đất như sau
2.1.Thửa đất số: …………..………..….….; 2.2. Tờ bản
đồ số: ………………….…;
2.3. Địa chỉ tại:
.........................................................................................................;
2.4. Diện
tích: ….......... m2; sử dụng
chung: ................... m2;
sử dụng riêng: …............ m2;
2.5. Sử dụng vào mục đích:
.........................................., từ thời điểm: …....……......;
2.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất:
.................................................................
2.7. Nguồn gốc
sử dụng (3):...........................................................................................;
2.8. Có quyền sử
dụng hạn chế đối với thửa đất số…, tờ bản đồ số …., của..........., nội dung
quyền sử dụng……....................
3. Nội dung xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn
3.1. Nội dung kê khai so
với hiện trạng:
........................................................................
3.2. Nguồn gốc sử dụng đất:
....................................................................................
3.3. Thời điểm sử dụng đất vào
mục đích đăng ký.....................................................
3.4. Thời điểm tạo lập tài sản
gắn liền với đất:............................................................
3.5. Tình trạng tranh chấp đất
đai, tài sản gắn liền với đất:.........................................
3.6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây
dựng: ..........................
3.7. Nội dung khác:….……………………….................
…………………….............
4. Những giấy tờ
người sử dụng đất đã nộp
……………………………………………………………….........................................
5. Ghi chú: Giấy xác nhận này để ghi nhận tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất; Giấy xác nhận này không có giá trị như Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
- Người sử
dụng đất; - UBND cấp
xã nơi có đất; - Phòng Tài
nguyên và Môi trường; - Chi cục
Thuế; - Lưu: VT. |
(Ký tên, đóng dấu)
|