24. Thủ tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
24. Thủ
tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá
đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử
dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Thuê
đơn vị tư vấn xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất: Trong thời hạn không
quá 3 ngày làm việc: Sở Tài nguyên và Môi trường thuê đơn vị tư vấn lập chứng
thư định giá đất hoặc thông báo bổ sung hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đủ
điều kiện theo quy định.
Bước 2: Đơn
vị tư vấn xác định giá: Trong thời hạn không quá 7 ngày làm việc đơn vị tư vấn
giá đất có trách nhiệm lập chứng thư định giá đất và gửi Sở Tài nguyên và Môi
trường;
Bước 3: Xây
dựng phương án giá đất: Trong thời hạn không quá 6 ngày làm việc, Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì họp liên ngành xem xét phương án giá đất, trình Hội đồng
thẩm định giá đất cụ thể Thành phố thẩm định;
Bước 4: Thẩm
định giá đất cụ thể thành phố họp thẩm định phương án giá đất: Trong thời hạn
không quá 7 ngày làm việc, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể thành phố thẩm
định phương án giá đất và thông báo kết quả thẩm định giá đất đến Sở Tài nguyên
và Môi trường
Bước 5: Trình
UBND Thành phố phê duyệt giá đất: Trong thời hạn không quá 2 ngày làm việc từ
khi nhận được kết quả thẩm định giá đất, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện
phương án giá đất, trình UBND Thành phố phê duyệt;
Bước 6: UBND
Thành phố ký quyết định phê duyệt giá đất: Thời gian thực hiện 5 ngày làm việc
.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ
chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường - số 18 Huỳnh Thúc Kháng, quận Đống
Đa, thành phố Hà Nội.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
c1)
Đối với trường hợp UBND cấp huyện thuê đơn vị tư vấn, hồ sơ gồm có:
-
Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh
giá đất làm căn cứ bồi thường, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Bản
chính);
-
Trích đo địa chính thể hiện các vị trí các thửa đất bị thu hồi để giải phóng
mặt bằng; Bản đồ quy hoạch chi tiết
1/500 thể hiện vị trí các thửa đất đề nghị điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính
tiền khi giao đất tái định cư (bản sao hợp lệ);
-
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư kèm theo Biên bản hoàn thành cơ sở hạ tầng
đối với địa điểm đất tái định cư (bản sao hợp lệ nếu có).
-
Chứng thư xác định giá của đơn vị tư vấn (Bản chính).
c2)
Đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thuê đơn vị tư vấn, hồ sơ gồm
có:
- Văn bản đề nghị của UBND cấp huyện đề nghị
xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi thường, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Bản chính);
-
Trích đo địa chính thể hiện các vị trí các thửa đất bị thu hồi để giải phóng
mặt bằng; Bản đồ quy hoạch chi tiết
1/500 thể hiện vị trí các thửa đất đề nghị điều chỉnh giá đất làm căn cứ tính
tiền khi giao đất tái định cư (bản sao hợp lệ);
-
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư kèm theo Biên bản hoàn thành cơ sở hạ tầng
đối với địa điểm đất tái định cư (bản sao hợp lệ nếu có).
d. Thời hạn giải
quyết:
Tổng số tối
đa 27 ngày làm việc (không kể thời gian thuê đơn vị tư vấn).
- Bước 1:
trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện thuê đơn vị tư vấn;
- Bước 2:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc đơn vị tư vấn có Chứng thư xác định
giá đất;
- Bước 3:
trong thời hạn không quá 06 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì
xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất. Trình Hội đồng thẩm định xem xét;
- Bước 4:
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, Hội đồng thẩm định họp và có văn bản
thẩm định;
- Bước 5:
trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn
thiện và trình UBND Thành phố phê duyệt;
- Bước 6:
trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, UBND Thành phố quyết định phê duyệt.
e. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính:
UBND quận,
huyện, thị xã nơi có đất.
g. Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND thành phố Hà Nội,
Cơ quan thực
hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường,
Cơ quan phối
hợp thực hiện: Đơn vị tư vấn xác định giá đất, Sở Tài chính - cơ quan Thường
trực Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể Thành phố.
h. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Quyết định
phê duyệt giá của UBND Thành phố.
i. Phí, lệ phí: Không có
k. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Mẫu 01: TTr-GPMB
l. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
có
m. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
Luật
Đất đai năm 2013.
Nghị
định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Nghị
định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Thông
tư số 36/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số
46/2014/NĐ-CP của Chính phủ;
Quyết
định số 74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy
định một số nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố được Luật Đất đai 2013
và các Nghị định của Chính phủ, các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
Bộ Tài chính giao trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
Quyết
định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 2014 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội
dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và các
Nghị định của Chính phủ giao cho về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất;
Quyết
định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố v/v ban hành giá đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ 01/01/2015 đến 31/12/2019;
Công
văn số 2822/UBND-TNMT ngày 04/5/2015 của UBND Thành phố về việc chỉ đạo giải
quyết khó khăn, vướng mắc trong việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn Thành
phố.
Mẫu 01: TTr-GPMB
UBND QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
Số: /TTr-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do –Hạnh Phúc
|
TỜ
TRÌNH
Về việc đề nghị Xác định giá đất làm căn
cứ bồi thường, hỗ trợ và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất thực hiện dự án…..
Kính gửi: - UBND thành phố Hà Nội;
- Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội.
1. Các căn cứ pháp lý thực hiện dự án
- Quyết định phê duyệt dự án (đầu tư xây dựng công
tình phải thực hiện giải phóng mặt bằng);
- Quyết định phê duyệt dự án xây dựng hạ tầng tái
định cư (trường hợp thực hiện bố trí tái định cư bằng đất);
- Phương án tổng thể bồi thường giải phóng mặt bằng;
- Thông báo thu hồi đất;
- Văn bản chấp thuận địa điểm tái định cư (đối với
trường hợp xác định giá tái định cư)
…
2. Vị trí, diện tích thửa đất cần xác định giá
Xác định rõ diện tích, vị trí, các thửa đất bị thu
hồi (hoặc bố trí tái định cư) theo quy định tại Quyết định ban hành hành bảng
giá đất hàng năm.
UBND… đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xác
định giá bồi thường, hỗ trợ và thu tiền sử dụng đất tái định cư trình UBND
Thành phố phê duyệt làm căn cứ tổ chức thực hiện dự án….
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND TP; (để b/c)
- Lưu: VT.
|
UBND …..
(Ký tên, đóng dấu)
|
Danh sách các thủ tục:
- I. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với tổ chức). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu; đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
- 2. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- 3. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
- 4. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- 5. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 6. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi doanh nghiệp
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về thông tin tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
- 10. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 11. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 12. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 13. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với các trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; trường hợp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
- 14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất; đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 15. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
- 16. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất (bao gồm chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) theo quy định của pháp luật
- 17. Thủ tục đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật
- 18. Thủ tục: thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 19. Thủ tục: giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
- 20. Thủ tục: cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 21. Thủ tục: cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- 22. Thủ tục: thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- 23. Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ)
- 24. Thủ tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- II. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận)
- 2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà
- 3. Thủ tục chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở để phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội; cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng
- 5. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- 6. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, xóa đăng ký cho thuê lại, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- 10. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- 11. Thủ tục tách thửa đất hoặc hợp thửa đất
- 12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 13. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- 14. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai
- 15. Thủ tục đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- 16. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- 17. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 18. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh giới sử dụng đất)
- 19. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- III. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (áp dụng đối với cả tổ chức và hộ gia đình cá nhân) . Thủ tục: Thu hồi đất
- IV. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
- 2. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất
- 3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất
- 4. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 5. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu Tài nguyên và môi trường