23. Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ)
23.
Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ)
a.
Trình tự thực hiện TTHC:
* Đối với tổ chức: - Nộp hồ sơ - lấy Phiếu
nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC.
* Đối với Sở Tài nguyên và Môi trường: Tiếp
nhận hồ sơ; trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC; Giải quyết hồ sơ
theo các bước sau:
- Bước
1: Thuê đơn vị tư vấn có chức năng lập chứng thư định giá đối với hồ sơ đủ
điều kiện hoặc Thông báo cho tổ chức đối với trường hợp hồ sơ không thuộc thẩm
quyền, không đủ điều kiện, chưa đầy đủ phải hoàn thiện.
Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể
từ ngày ký hợp đồng với Sở Tài nguyên và Môi trường đơn vị tư vấn thẩm định giá
hoàn thành chứng thư định giá; hoặc Thông báo cho tổ chức đối với trường hợp hồ
sơ không thuộc thẩm quyền, không đủ điều kiện, chưa đầy đủ phải hoàn thiện.
- Bước
2: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì xây dựng phương án giá khởi điểm gửi
Hội đồng định giá đất cụ thể của Thành phố thẩm định phương án giá khởi điểm.
+ Trong thời hạn không quá 3,5 ngày kể từ ngày
có chứng thư định giá, Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng phương án giá khởi
điểm đấu giá quyền sử dụng đất và gửi Hội Đồng thẩm định giá đất cụ thể của
Thành phố;
+ Trong thời hạn không quá 07 ngày Hội đồng
thẩm định giá Thành phố thẩm định phương án giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất.
- Bước
3: Trình UBND Thành phố ban hành Quyết định giá khởi điểm cho từng thửa
đất, khu đất.
+ Trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ khi
nhận được kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá Thành phố, Sở Tài nguyên
và Môi trường hoàn thiện Tờ trình trình UBND Thành phố ban hành Quyết định phê
duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất;
+ UBND Thành phố xem xét, ký quyết định phê
duyệt giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất (thời hạn không quá 05 ngày làm
việc).
b.
Cách thức thực hiện TTHC:
Trực tiếp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Tài nguyên và Môi trường, số 18 Huỳnh Thúc
Kháng, quận Đống Đa, Hà Nội.
c.
Thành phần, số lượng hồ sơ TTHC:
1) Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị xác định giá khởi điểm đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất của cơ quan được giao
nhiệm vụ thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất (bản chính);
- Bản sao hợp lệ các Văn bản sau:
+
Biên bản bàn giao đất hoặc văn bản xác định đất không phải giải phóng mặt bằng;
+
Biên bản nghiệm thu công trình hạ tầng kỹ thuật hoàn thành để đưa vào sử dụng
(đối với trường hợp phải đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật); Trường hợp đầu tư
hạ tầng kỹ thuật song song với việc tổ chức đấu giá thì phải được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong phương án đấu giá.
2)
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d.
Thời hạn giải quyết TTHC: Tổng số không quá 27 ngày làm việc
- Bước 1: Thuê đơn vị tư vấn có chức năng
lập chứng thư định giá. Trong thời hạn không quá 2,5 ngày làm việc Sở Tài
nguyên và Môi trường có trách nhiệm thuê đơn vị tư vấn định giá. Trong thời hạn
không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng với Sở Tài nguyên và Môi
trường Đơn vị tư vấn định giá hoàn thành chứng thư định giá.
- Bước 2:
Xây dựng phương án giá khởi điểm đấu giá. Trong thời hạn không quá 3,5
ngày làm việc kể từ ngày có chứng thư định giá, Sở Tài nguyên và Môi trường xây
dựng phương án giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất gửi Hội đồng thẩm định Thành phố thẩm định (thời hạn thẩm định
phương án giá đất cụ thể của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của Thành phố là
không quá 07 ngày làm việc).
- Bước
3: Trình UBND Thành phố ban hành Quyết định giá khởi điểm đấu giá. Trong
thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được kết quả thẩm định của
Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể của Thành phố, Sở Tài nguyên và Môi trường
hoàn thiện Tờ trình, trình UBND Thành phố ban hành Quyết định phê duyệt giá đất
khởi điểm đấu giá (thời hạn ra Quyết định phê duyệt giá khởi điểm của UBND
Thành phố là không quá 05 ngày làm việc).
e.
Đối tượng thực hiện TTHC:
Các tổ chức được giao nhiệm vụ thực hiện nhiệm
vụ đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.
f.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định TTHC: UBND
Thành phố;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài
nguyên và Môi trường;
- Cơ quan phối hợp thực hiện TTHC: Sở Tài
chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế thành phố Hà Nội và Đơn vị tư vấn thẩm định giá.
g.
Kết quả thực hiện TTHC: Quyết
định phê duyệt giá khởi điểm của UBND Thành phố.
h.
Lệ phí TTHC:
Không có.
i.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không có.
k.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không có.
l.
Cơ sở pháp lý của TTHC:
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014; Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014;
Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 36/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Quyết định số 71/2014/QĐ-UBND; Quyết định số
74/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014; Quyết định số 5432/QĐ-UBND ngày 21/10/2014;
Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố;
- Các văn bản khác có liên quan.
Danh sách các thủ tục:
- I. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với tổ chức). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu; đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
- 2. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- 3. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
- 4. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- 5. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 6. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi doanh nghiệp
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về thông tin tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
- 10. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 11. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 12. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 13. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với các trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; trường hợp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
- 14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất; đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 15. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
- 16. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất (bao gồm chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) theo quy định của pháp luật
- 17. Thủ tục đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật
- 18. Thủ tục: thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 19. Thủ tục: giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
- 20. Thủ tục: cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 21. Thủ tục: cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- 22. Thủ tục: thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- 23. Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ)
- 24. Thủ tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- II. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận)
- 2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà
- 3. Thủ tục chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở để phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội; cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng
- 5. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- 6. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, xóa đăng ký cho thuê lại, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- 10. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- 11. Thủ tục tách thửa đất hoặc hợp thửa đất
- 12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 13. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- 14. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai
- 15. Thủ tục đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- 16. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- 17. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 18. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh giới sử dụng đất)
- 19. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- III. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (áp dụng đối với cả tổ chức và hộ gia đình cá nhân) . Thủ tục: Thu hồi đất
- IV. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
- 2. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất
- 3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất
- 4. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 5. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu Tài nguyên và môi trường