21. Thủ tục: cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
21. Thủ
tục: cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Trình tự thực hiện:
- Người sử dụng đất hoặc chủ đầu tư hoặc cơ quan Nhà
nước có yêu cầu nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC - Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hà Nội - lấy phiếu nhận và hẹn trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính hoặc nộp hồ sơ gửi trực tuyến cho Sở Tài nguyên và Môi
trường thông qua cổng thông tin điện tử tnmtnd.hanoi.gov.vn.
- Trong
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường
tiến hành kiểm tra quy hoạch kế hoạch sử dụng đất được cấp có thẩm quyền phê
duyệt, đối chiếu bản đồ, kiểm tra thực địa và trả lời thông tin quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
b. Cách thức
thực hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc
nộp hồ sơ gửi trực tuyến cho Sở Tài
nguyên và Môi trường thông qua
cổng thông tin điện tử tnmtnd.hanoi.gov.vn.
Khi đến nộp hồ sơ hoặc nhận kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường, Cán bộ
giao dịch phải có Giấy giới thiệu của đơn vị và giấy chứng minh nhân dân.
c. Thành phần, số
lượng hồ sơ: Nộp một (01) bộ hồ sơ gồm:
1. Bản chính Văn bản đề nghị cung cấp thông tin quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất (trong đó thể hiện rõ vị trí, diện tích khu đất và
mục đích đề nghị cung cấp thông tin);
2. Các giấy tờ liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất
hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chỉ định đầu tư (bản sao công
chứng);
3. Bản sao Trích lục bản đồ thể hiện vị trí khu đất
hoặc bản đồ
hiện trạng do đơn vị có tư cách pháp nhân lập tỷ lệ 1/500 (nếu có).
d. Thời hạn giải
quyết: Trong thời hạn không quá 07 ngày
làm việc. Trường hợp không đủ điều kiện giải quyết, Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc Sở Tài nguyên và Môi
trường có Văn bản trả lời theo quy định.
e. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Người
sử dụng đất hoặc chủ đầu tư hoặc cơ quan Nhà nước có yêu cầu.
g. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
1) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Tài nguyên và Môi trường
2) Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
3) Cơ quan phối hợp: Các Sở,
ngành và UBND cấp huyện.
h. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản
cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
i. Phí, lệ
phí:
Phí sử dụng khai thác hồ sơ, tài liệu đất đai (không
bao gồm phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu): 300.000 đồng/hồ sơ/lần.
k. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai: Không.
l. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
m. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
- Luật Thủ đô ngày 21 tháng
11 năm 2012;
- Luật Đất đai năm 2013 và
các Nghị định hướng dẫn thi hành;
- Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai.
- Quyết định số 7122/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND
Thành phố về việc phê duyệt đề án cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất Thành phố Hà Nội, Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng thủ tục hành
chính cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Nghị quyết
số 20/2016/NQ-HĐND ngày 6/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc ban hành một số quy định
thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND Thành phố.
- Quyết định
số 11/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 về việc ban hành quy định một số nội dung về
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư trên đại bàn thành phố Hà Nội (thay thế Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 và Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 14/4/2016
của UBND Thành phố);
Danh sách các thủ tục:
- I. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với tổ chức). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu; đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.
- 2. Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
- 3. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận
- 4. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
- 5. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 6. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức, chuyển đổi doanh nghiệp
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về thông tin tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
- 10. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 11. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 12. Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
- 13. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với các trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp bị ố, nhòe, rách, hư hỏng; trường hợp có nhu cầu đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng hoặc các loại Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 10 tháng 12 năm 2009 sang loại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
- 14. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất; đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
- 15. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật Đất đai
- 16. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất cho trường hợp nhận chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất (bao gồm chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án) theo quy định của pháp luật
- 17. Thủ tục đăng ký thế chấp, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất hoặc thế chấp bằng tài sản thuộc sở hữu của mình gắn liền với đất thuê phù hợp với pháp luật
- 18. Thủ tục: thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 19. Thủ tục: giao đất cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
- 20. Thủ tục: cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
- 21. Thủ tục: cung cấp thông tin quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- 22. Thủ tục: thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
- 23. Thủ tục: Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ)
- 24. Thủ tục: Xác định hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, và thu tiền sử dụng đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- II. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu (không áp dụng đối với trường hợp kê khai cấp Giấy chứng nhận)
- 2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho người mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước đã hoàn thành xong thủ tục mua nhà
- 3. Thủ tục chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
- 4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở để phục vụ tái định cư, nhà ở xã hội; cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà chung cư do cá nhân, hộ gia đình đầu tư xây dựng
- 5. Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
- 6. Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp cho hộ gia đình, cá nhân mà không thuộc trường hợp dồn điền đổi thửa; chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
- 7. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, xóa đăng ký cho thuê lại, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
- 8. Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
- 9. Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do thu hồi đất hoặc sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
- 10. Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
- 11. Thủ tục tách thửa đất hoặc hợp thửa đất
- 12. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung Giấy chứng nhận do bị mất
- 13. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
- 14. Thủ tục xác nhận thay đổi cho hộ gia đình, cá nhân đăng ký thế chấp; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; xóa đăng ký thế chấp; đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng nhà ở hình thành trong tương lai
- 15. Thủ tục đăng ký xóa nợ trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- 16. Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
- 17. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
- 18. Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (trong trường hợp không thay đổi ranh giới sử dụng đất)
- 19. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- III. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/UBND cấp huyện (áp dụng đối với cả tổ chức và hộ gia đình cá nhân) . Thủ tục: Thu hồi đất
- IV. Thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
- 2. Trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất
- 3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu giá mua nhà đất
- 4. Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao
- 5. Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (áp dụng đối với cá nhân). 1. Thủ tục xác định lại diện tích đất ở cho hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu Tài nguyên và môi trường