10. Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ
giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
a. Trình tự thực hiện:
* Đối với tổ chức:
Nộp hồ sơ - lấy
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC.
* Đối với Sở Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội:
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
- Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ, trả kết quả theo các bước sau:
Bước 1: Thẩm tra hồ sơ, trình
UBND Thành phố ra quyết định.
Bước 2: Xác định đơn giá thu tiền sử
dụng đất, tiền thuê đất.
Bước 3: Ký Hợp đồng thuê đất, phụ lục Hợp đồng,
thanh lý Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất).
Bước 4: Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xác nhận thay
đổi vào Giấy chứng nhận.
b. Cách thức thực hiện:
Tổ chức nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của
Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
Bước 1: Tổ chức nộp một (01) bộ hồ sơ tại Sở
Tài nguyên và Môi trường; hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn
liền với đất (Bản chính - theo
Mẫu số 09/ĐK);
- Giấy chứng nhận đã cấp
(Bản chính);
- Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy
tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn
liền với đất (Bản sao - nếu có).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định thành lập của tổ chức (bản sao).
* Hồ sơ của bước trước làm cơ sở để thực hiện các bước
sau và được bổ sung theo từng bước như sau:
Bước
2: Sau khi UBND Thành phố ban hành
Quyết định, Sở Tài nguyên và Môi trường luân chuyển hồ sơ và thực hiện xác định
giá trị thửa đất, gửi Thông báo thông tin địa chính đến Cục thuế Hà Nội (đối
với trường hợp giá trị thửa đất hoặc khu đất dưới 30 tỷ đồng); Thuê đơn vị tư
vấn có chức năng lập chứng thư định giá gửi Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể
của Thành phố thẩm định và hoàn thiện trình UBND Thành phố phê duyệt theo quy
định (đối với trường hợp giá trị thửa đất hoặc khu đất từ 30 tỷ đồng trở lên).
Bước
3: Tổ
chức sử dụng đất nộp bổ sung: Thông
báo xác định đơn giá thuê đất của cơ quan thuế.
Bước
4: Sở Tài
nguyên và Môi trường dùng toàn bộ hồ sơ luân chuyển để thực hiện thủ tục cấp
Giấy chứng nhận hoặc xác nhận thay đổi vào Giấy chứng
nhận.
d. Thời hạn giải quyết:
Bước 1: Trong thời
hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra thực tế sử dụng đất và thẩm
tra hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện thì trình Ủy ban nhân dân Thành phố quyết
định. Trong thời hạn không quá năm (05) ngày làm việc kể từ nhận được đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường,
UBND Thành phố Hà Nội ra Quyết định.
Trường hợp phải bổ sung hồ sơ thì trong thời hạn ba (03) ngày làm việc phải thông báo bổ
sung hồ sơ (thời gian bổ sung hồ sơ không tính trong thời hạn nêu trên).
Bước
2: Xác định đơn giá thu tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất:
a. Đối với trường hợp giá trị thửa đất dưới 30 tỷ
đồng, Sở Tài nguyên và Môi trường gửi Thông báo thông tin địa chính (vị trí,
diện tích, mục đích sử dụng đất, thời hạn sử dụng đất, thời hạn thuê đất, thuê
mặt nước) đến Cục Thuế Thành phố Hà Nội (thời gian 5 ngày làm việc);
b. Đối với trường hợp giá trị thửa đất trên 30 tỷ
đồng, Sở Tài nguyên và Môi trường thuê đơn vị tư vấn có chức năng lập chứng thư
định giá (thời gian 03 ngày làm việc);
Trong thời hạn 06 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp
đồng với Sở Tài nguyên và Môi trường đơn vị tư vấn thẩm định giá hoàn thành
chứng thư định giá;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày có chứng
thư định giá, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì xây dựng phương án giá đất cụ
thể và gửi Hội Đồng thẩm định giá đất cụ thể của Thành phố;
Trong thời hạn 06 ngày làm việc Hội đồng thẩm định
giá Thành phố thẩm định phương án giá đất cụ thể;
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được
kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá Thành phố, Sở Tài nguyên và Môi
trường hoàn thiện Tờ trình trình UBND Thành phố ban hành Quyết định phê duyệt
giá đất làm căn cứ thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất.
UBND Thành phố xem xét, ký quyết định phê duyệt giá
đất cụ thể (thời gian 05 ngày làm việc).
Bước
3: Thực hiện các thủ tục liên quan
đến hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất):
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ khi nhận được
Thông báo xác định tiền thuê đất của cơ quan thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường
kiểm tra, soạn thảo Hợp đồng, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất
chuyển đơn vị ký.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận dự
thảo Hợp đồng, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng từ tổ chức, đơn vị sử dụng
đất, Sở Tài nguyên và Môi trường ký Hợp đồng chính thức, trả hợp đồng thuê đất
cho tổ chức.
Bước 4: Cấp Giấy chứng nhận:
Trong thời hạn mười bốn (14) ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội làm
thủ tục cấp Giấy chứng nhận trình Sở Tài nguyên và Môi trường, ký Giấy chứng
nhận, thông báo gửi cơ quan thuế và người sử dụng đất về kê khai, nộp lệ phí
trước bạ nhà, đất theo quy định; chỉnh lý cập nhật biến động đất đai vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu
quản lý đất đai.
Sau khi tổ chức thực hiện xong nội dung theo thông báo
gửi cơ quan Thuế, Sở Tài nguyên và môi trường trao Giấy chứng nhận cho người
được cấp.
Trường hợp phải bổ sung hồ sơ thì trong thời hạn ba (03) ngày làm việc phải thông báo bổ
sung hồ sơ (thời gian đơn
vị bổ sung hồ sơ không tính trong thời hạn nêu trên).
e. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Các tổ chức quản lý, sử dụng đất
- Cơ quan chuyên môn về quản lý đất đai
- Các cơ quan có liên quan khác
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: UBND Thành phố
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi
trường, Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục thuế Thành phố Hà Nội;
g. Kết quả của
TTHC:
- Bước 1: Quyết định của UBND
Thành phố
- Bước 2: Quyết định phê duyệt
giá đất cụ thể của UBND Thành phố; Thông báo thông tin địa chính
- Bước 3: Hợp đồng thuê
đất, phụ lục Hợp đồng, thanh lý Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất);
- Bước 4: Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận.
h. Lệ
phí:
- Phí thẩm định hồ sơ: 1.000 đồng/m2
đất;
tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ
- Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận: 50.000 đồng/giấy
- Lệ phí chứng nhận đăng ký biến động về đất đai:
30.000 đồng/lần
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký biến động đất đai,
tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 09/ĐK - ban hành kèm theo Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
l. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014, Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014, Luật Đầu tư ngày
26/11/2014, Luật Nhà ở ngày 25/11/2014,
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014, Luật Thủ đô ngày 21/11/2012; Luật
Đất đai ngày 29/11/2013;
- Các Nghị định
của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; số 45/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014, số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg
ngày 19/01/2007 và Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ,
- Các Thông tư
của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 và số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- CácThông tư của Bộ Tài chính: số 76/2014/TT-BTC ngày
16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; số 332/2016/TT-BTC ngày
26/12/2016;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Quyết định của UBND Thành phố: số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016, số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số
09/ĐK |
||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống
nhất với giấy tờ xuất trình. Vào
sổ tiếp nhận hồ sơ số:.......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
|||
|
|||
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|||
|
|||
Kính
gửi:
......................................................................... |
|
||
|
|||
I. PHẦN KÊ
KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên
đơn) |
|||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất 1.1. Tên (viết
chữ in hoa): ................................................................................................. …………………………………………….……………………………………………… 1.2. Địa
chỉ(1):……………..…………………………………………………………… |
|
||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1.
Số vào sổ cấp GCN:……………; 2.2. Số phát
hành GCN:……………………; 2.3. Ngày
cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||
3. Nội dung biến động về: ................................................................................................. |
|
||
3.1. Nội
dung trên GCN trước khi biến động:
-………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; …………………………………………….; |
3.2. Nội
dung sau khi biến động: -……………………………………….; …………………………….….………...; ……………………….……….………...; ……………………….……….………...;……………………….……….………...;……………………….……….………...; |
||
4. Lý do biến động ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. |
|
||
5. Tình hình thực
hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. …………………………………..………………………………………………………. |
|
||
6. Giấy tờ
liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. |
|
||
|
Tôi cam đoan
nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày ......
tháng …... năm.......
Người viết đơn
(Ký và ghi
rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC
NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân
đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nôngnghiệp khi hêt hạn sử dụng) |
|
……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Ủy ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI |
|
……………..……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường
hợp gia hạn sử dụng đất) |
|
……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. |
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... Thủ trưởng cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
|
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã
cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi
và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú
ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp
nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng
nhận, đính chính giấy chứng nhận.