3. Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của
người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
a. Trình tự thực
hiện:
* Đối với tổ chức:
Nộp hồ sơ - lấy
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC.
*
Đối với Văn phòng đăng ký đất đai Hà Nội.
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC.
- Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và làm thủ tục đăng
ký bổ sung tài sản.
- Trả kết quả theo quy định.
b. Cách thức thực
hiện: Tổ
chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính của Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (Bản
chính - theo mẫu);
2. Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33
và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (bản sao);
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bản
chính);
4. Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa
vụ tài chính, giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật (Bản sao - nếu có);
5. Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng do Văn phòng đăng
ký đất đai Hà Nội hoặc đơn vị đo đạc có tư cách pháp nhân lập (bản chính - trừ trường hợp trong giấy tờ quy định tại mục 2 đã có sơ đồ tài sản phù hợp với hiện trạng).
d. Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ: Văn
phòng Đăng ký đất đai Hà Nội kiểm tra, thẩm
định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì trình Sở Tài nguyên và Môi trường cấp lại Giấy chứng nhận hoặc xác nhận bổ
sung vào Giấy chứng nhận đã cấp và ký thông báo gửi
cơ quan thuế, người sử dụng đất về kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà, đất theo
quy định.
Sau khi tổ chức (được giao đất, cho thuê đất) thực hiện
xong nội dung theo thông báo của cơ quan Thuế, nộp đủ văn bản hoặc chứng từ
thực hiện nghĩa vụ tài chính (nếu có), Văn phòng Đăng ký đất đai trao Giấy
chứng nhận cho người được cấp.
Trường hợp phải bổ sung hồ sơ thì trong thời hạn ba (03) ngày làm việc phải thông báo bổ
sung hồ sơ (thời gian bổ sung hồ sơ không tính trong thời hạn nêu trên).
e. Đối tượng thực
hiện TTHC:
- Các tổ chức quản lý, sử dụng đất
- Cơ quan chuyên môn về quản lý đất đai
- Các cơ quan có liên quan khác
f. Cơ quan thực
hiện TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và
trường.
- Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi
trường.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký
đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có): Cục Thuế thành phố Hà
Nội.
g. Kết quả của TTHC:
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất hoặc xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận đã
cấp.
h. Lệ phí:
Lệ phí cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ
xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK - ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
k. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện TTHC:
Đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất
là rừng trồng thì vốn để trồng rừng, tiền đã trả cho việc nhận chuyển nhượng
rừng hoặc tiền nộp cho Nhà nước khi được giao rừng có thu tiền không có nguồn
gốc từ ngân sách nhà nước.
l. Căn cứ pháp lý
của TTHC:
- Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014, Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014, Luật Đầu tư ngày
26/11/2014, Luật Nhà ở ngày 25/11/2014,
Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25/11/2014, Luật Thủ đô ngày 21/11/2012; Luật
Đất đai ngày 29/11/2013;
- Các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017;
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg ngày 19/01/2007 và Quyết định số
140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ,
- Các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 và số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014, số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015;
- CácThông tư của Bộ Tài chính:
số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014; số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016; số
332/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Quyết định của UBND Thành phố: số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016, số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn
đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ
số:......Quyển.... Ngày…... / ...… / .......… Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên)
|
||||
|
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|||
|
||||
Kính
gửi:........................................................................... |
|
|||
|
||||
I. PHẦN KÊ
KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem
kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …........................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ thường trú (1): …………………………………………………….………… |
|
|||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản
lý đất
- Cấp GCN đối với đất
Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) |
|
||
3. Thửa đất
đăng ký (2) …………………………………………………………...... 3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ
bản đồ số: ……..............…; 3.3. Địa chỉ tại:
.................................................................................................................; 3.4. Diện
tích: …....…..... m2; sử
dụng chung: ................... m2; sử dụng riêng: …............. m2; 3.5. Sử dụng vào mục đích:
..........................................., từ thời điểm: …………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử
dụng đất:
........................................................................; 3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):.............................................................................................; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế
đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung quyền sử
dụng……………………………………………………………………..; |
|
|||
4. Tài sản gắn
liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) |
|
|||
4.1. Nhà ở, công
trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ....................................................................................................................... ; b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối
với công trình khác): .................................................. ; d) Sở hữu chung: ………………................... m2,
sở hữu riêng: ........................................................ m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ............................................................. ; g) Thời hạn sở hữu đến: ............................................................................................................................. (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin
chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập
danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d)
Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2; đ)
Thời hạn sở hữu đến: …………………………. |
a)
Loại cây chủ yếu:…………; b)
Diện tích: ………………. m2; c) Sở hữu
chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở
hữu đến: ……… |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………..... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... |
|
|||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ
tài chính: ………..…………....………...... Đề nghị khác :
…………………………..……………………………………………. |
|
|||
|
Tôi xin cam
đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật.
……………,
ngày .... tháng ... năm ......
Người
viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5 (Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng
đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp
mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: …….…... 2. Nguồn gốc sử dụng đất:
........................................................................................... 3.
Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :……….................…………….....
.. 4.
Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :………….………...............…………. 5.
Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với
đất:.……….…....................... 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng:
…..………….......... 7. Nội dung
khác :…………………………………………………………................ |
||
Ngày……. tháng…… năm …... Công chức
địa chính (Ký, ghi
rõ họ, tên)
|
Ngày……. tháng…… năm …... TM. Uỷ ban
nhân dân Chủ tịch (Ký tên,
đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có
giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không
xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng
về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không
xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này ) |
||
III. Ý
KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
||
................................................................................................................................................................ …………………................................................................................................................................... (Phải nêu rõ có
đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường
hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở
được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày……. tháng…… năm …... Người kiểm
tra (Ký, ghi
rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày……. tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên,
đóng dấu)
|
|
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ
ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân
(nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ
chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép
đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày
cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài
sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy
hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của
điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo
(Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay
cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà
kho,…