Phần II. Nội dung cụ thể Thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường/UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
I. Thủ tục hành chính sửa đổi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký
đất đai Hà Nội (áp dụng đối với tổ chức).
1. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu; đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý.
1.1.
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu
a.
Trình tự thực hiện:
*
Đối với tổ chức:
- Nộp hồ sơ - lấy Phiếu nhận và hẹn trả
kết quả giải quyết TTHC.
* Đối với Văn phòng đăng ký đất đai Hà
Nội:
- Tiếp nhận hồ sơ và trả phiếu nhận và
hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
- Làm thủ tục đăng ký đất đai, tài sản
gắn, liền với đất vào sổ đăng ký theo quy định.
- Trả kết quả theo quy định.
b. Cách thức thực
hiện:
Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của
Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội
c.
Thành phần hồ sơ:
Nộp một (01) bộ hồ sơ gồm:
1. Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (Bản chính - theo mẫu 04/ĐK).
2. Một trong các loại giấy tờ quy định
tại Điều 100 của Luật Đất đai và Điều 18 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai (sau đây gọi là Nghị định số 43/2014/NĐ-CP) đối với trường hợp đăng ký
về quyền sử dụng đất (bản sao - nếu có).
3. Một trong các giấy tờ quy định tại
các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP đối với trường hợp
đăng ký về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (bản sao).
Trường hợp đăng ký về quyền sở hữu nhà ở
hoặc công trình xây dựng phải có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường
hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng đã có sơ đồ phù
hợp với hiện trạng nhà ở, công trình đã xây dựng);
4. Báo cáo kết quả rà soát hiện trạng sử
dụng đất đối với trường hợp tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo đang sử dụng đất
từ trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 theo Mẫu số 08/ĐK (Bản chính);
5. Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài
chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về đất đai, tài
sản gắn liền với đất (nếu có) (bản sao);
6. Đối với đơn vị lực lượng vũ trang
nhân dân sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh thì ngoài giấy tờ quy
định tại các mục 1, 2, 4 thì phải có quyết định của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ
trưởng Bộ Công an về vị trí đóng quân hoặc địa điểm công trình; bản sao quyết
định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất vào mục đích quốc
phòng, an ninh trên địa bàn các quân khu, trên địa bàn các đơn vị thuộc Bộ Tư
lệnh Bộ đội Biên phòng, trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương mà
có tên đơn vị đề nghị cấp Giấy chứng nhận (bản sao);
7. Trường hợp có
đăng ký quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất liền kề phải có hợp đồng hoặc
văn bản thỏa thuận (bản chính) hoặc quyết định của Tòa án nhân dân về việc xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Bản sao chứng thực), kèm theo sơ đồ
thể hiện vị trí, kích thước phần diện tích thửa đất mà người sử dụng thửa đất
liền kề được quyền sử dụng hạn chế.
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
không quá tám (08) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Văn phòng
Đăng ký đất đai Hà Nội làm thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn, liền với đất
vào sổ đăng ký, cập nhật hồ sơ địa chính theo quy định.
Trường hợp phải
bổ sung hồ sơ thì trong ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải Thông
báo yêu cầu bổ sung hồ sơ (thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết thủ tục hành chính).
e. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Các tổ chức quản lý, sử dụng đất
- Cơ quan chuyên môn về quản lý đất đai
- Các cơ quan có liên quan khác
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Văn phòng Đăng ký đất
đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g. Kết quả của TTHC: Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản
lý.
h. Lệ
phí : Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK),
- Báo cáo kết quả rà soát hiện
trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo (Mẫu
số 08a/ĐK)
(Mẫu đơn ban hành kèm
theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường).
k. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
1.2. Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản
lý.
a.Trình tự thực hiện :
* Đối với tổ chức:
- Nộp hồ sơ -
lấy Phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC.
* Đối với Văn
phòng đăng ký đất đai Hà Nội:
- Tiếp nhận hồ
sơ và trả phiếu nhận và hẹn trả kết quả giải quyết TTHC
- Làm thủ tục
đăng ký đất đai, tài sản gắn, liền với đất vào sổ đăng ký theo quy định.
- Trả kết quả theo quy định.
b. Cách thức thực hiện: Tổ chức nộp hồ
sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính của Văn phòng Đăng
ký đất đai Hà Nội.
c. Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất (Bản chính - theo Mẫu số 04/ĐK);
2. Văn bản của
các cơ quan nhà nước về việc giao đất để quản lý (Bản sao chứng thực - nếu có);
3. Sơ đồ hoặc
trích đo địa chính thửa đất, khu đất được giao quản lý (bản chính - nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
d. Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai làm thủ tục đăng ký đất đai,
tài sản gắn, liền với đất vào sổ đăng ký theo quy định.
Trường hợp phải
bổ sung hồ sơ thì sau ba (03) ngày kể từ ngày nhận hồ sơ phải ra Thông báo bổ
sung hồ sơ (thời gian bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính).
e. Đối tượng thực hiện TTHC:
- Tổ chức được
giao quản lý công trình công cộng, gồm công trình đường giao thông, cầu, cống,
vỉa hè, hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, hệ thống công trình thủy lợi,
đê, đập; quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm;
- Tổ chức kinh tế được giao quản lý diện tích đất để thực hiện dự
án đầu tư theo hình thức xây dựng - chuyển giao (BT) và các hình thức khác theo
quy định của pháp luật về đầu tư;
- Tổ chức được
giao quản lý đất có mặt nước của các sông và đất có mặt nước chuyên dùng;
- Tổ chức được
giao quản lý quỹ đất đã thu hồi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền.
- Ủy ban nhân
dân cấp xã chịu trách nhiệm đối với việc quản lý đất sử dụng vào mục đích công
cộng được giao để quản lý, đất chưa giao, đất chưa cho thuê tại địa phương.
- Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Người đại diện
cho cộng đồng dân cư là người chịu trách nhiệm đối với đất được giao cho cộng
đồng dân cư quản lý.
f. Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường
- Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc
phân cấp thực hiện (nếu có):
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và
Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai Hà Nội.
- Cơ quan phối hợp (nếu có):
g. Kết quả của TTHC : Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.
h. Lệ
phí : Không
i. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 04a/ĐK - ban hành kèm theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường).
k, Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
1.3. Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Luật Xây dựng
ngày 18/6/2014, Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Các Nghị định
của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;
- Quyết định số 09/2007/QĐ-TTg
ngày 19/01/2007 và Quyết định số 140/2008/QĐ-TTg ngày 21/10/2008 của Thủ tướng
Chính phủ,
- Các Thông tư
của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 và số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;
- Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố;
- Các Quyết định của UBND Thành phố: số 53/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016, số 13/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, số 5500/QĐ-UBND ngày
03/10/2016.
- Các Văn bản pháp luật khác có liên quan.
CỘNG HOÀ
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc |
Mẫu số 04a/ĐK |
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống
nhất với giấy tờ xuất trình. Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:......Quyển.... Ngày…...
/ ...… / .......… Người
nhận hồ sơ (Ký và
ghi rõ họ, tên)
|
||||
|
||||
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|
|||
|
||||
Kính
gửi:........................................................................... |
|
|||
|
||||
I. PHẦN KÊ
KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ (Xem
kỹ hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn) |
||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất, người quản lý đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):……………………………………………………………… …........................................................................................................................................ 1.2. Địa chỉ thường trú (1):
…………………………………………………….………… |
|
|||
2. Đề nghị: - Đăng ký QSDĐ Đăng ký quyền quản lý đất
- Cấp GCN đối với đất
Cấp GCN đối với tài sản trên đất |
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn) |
|
||
3. Thửa đất
đăng ký (2) …………………………………………………………...... 3.1.Thửa đất số: …………....………..….….; 3.2. Tờ
bản đồ số: ……..............…; 3.3. Địa chỉ tại:
.................................................................................................................; 3.4. Diện
tích: …....…..... m2; sử
dụng chung: ................... m2; sử dụng riêng: …............. m2; 3.5. Sử dụng vào mục đích:
..........................................., từ thời điểm: …………….......; 3.6. Thời hạn đề nghị được sử
dụng đất: ........................................................................; 3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):.............................................................................................; 3.8. Có quyền sử dụng hạn chế
đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung quyền sử
dụng……………………………………………………………………..; |
|
|||
4. Tài sản gắn
liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản) |
|
|||
4.1. Nhà ở, công
trình xây dựng khác: a) Loại nhà ở, công trình(4): ....................................................................................................................... ; b) Diện tích xây dựng: ................ (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối
với công trình khác): .................................................. ; d) Sở hữu chung: ………………................... m2,
sở hữu riêng: ........................................................ m2; đ) Kết cấu:………………………………………....; e) Số tầng: ............................................................. ; g) Thời hạn sở hữu đến: ............................................................................................................................. (Trường
hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin
chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập
danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn) |
||||
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng: |
4.3. Cây lâu năm: |
|||
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..; b) Diện tích: ……………………. m2; c) Nguồn gốc tạo lập: - Tự trồng rừng: - Nhà nước giao không thu tiền: - Nhà nước giao có thu tiền: - Nhận chuyển quyền: - Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………......… d)
Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2; đ)
Thời hạn sở hữu đến: …………………………. |
a)
Loại cây chủ yếu:…………; b)
Diện tích: ………………. m2; c) Sở hữu
chung:.………… m2, Sở hữu riêng:…............... m2 ; d) Thời hạn sở
hữu đến: ……… |
|||
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: ……………………………………………………..... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... |
|
|||
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ
tài chính: ………..…………....………...... Đề nghị
khác : …………………………..……………………………………………. |
|
|||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai
trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp
luật.
……………, ngày ....
tháng ... năm ......
Người
viết đơn
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu
nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN
DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5 (Xác
nhận đối với trường hợp hộ gia
đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu
nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán) |
||
1.
Nội dung kê khai so với hiện trạng: ……......................................................................................................................................................... …... 2. Nguồn gốc sử
dụng đất:
........................................................................................... 3. Thời điểm sử dụng đất vào
mục đích đăng ký :……….................……………..... .. 4. Thời điểm tạo lập tài sản
gắn liền với đất :………….………...............…………. 5. Tình trạng tranh chấp đất
đai, tài sản gắn liền với đất:.……….…....................... 6. Sự phù hợp với quy hoạch sử
dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..………….......... 7. Nội dung khác :…………………………………………………………................ |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Công chức địa chính (Ký, ghi rõ họ, tên)
|
Ngày…….
tháng…… năm …... TM. Uỷ ban nhân dân Chủ tịch (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm
2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung
Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3
Mục này ) |
||
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI |
||
…………………............................................................................................................................. (Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN,
lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà
ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý) |
||
Ngày…….
tháng…… năm …... Người kiểm tra (Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ) |
Ngày…….
tháng…… năm …... Giám đốc (Ký tên, đóng dấu)
|
|
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm
sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ
tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ
(người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành
lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ
quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi
họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều
chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh
sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều
thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN
nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số
thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước
giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê
trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ
thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
Tên tổ chức báo cáo: ….. Địa chỉ: …………………… |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: /BC |
………..,
ngày ... tháng … năm 20 ….. |
|
BÁO CÁO
Kết quả rà
soát hiện trạng sử dụng đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo
Kính gửi: Ủy ban nhân dân ………………………..
I. HIỆN
TRẠNG QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức
sử dụng đất:............................................................................................
………………………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ khu đất (ghi
số tờ bản đồ, số thửa đất và tên đơn vị hành chính nơi có đất):
……….……………………………………………………………………………………………………………....................................................................................................
(Trường hợp
khu đất có nhiều thửa đất thì lập danh sách từng thửa đất kèm theo)
3. Tổng diện tích đất đang quản
lý, sử dụng: …………………………….. m²; trong đó:
3.1. Diện tích đất sử dụng đúng
mục đích: ……………………………….. m²
3.2. Diện tích đất đang liên
doanh liên kết sử dụng: …………………….. m²
3.3. Diện tích đất đang cho
thuê, cho mượn sử dụng: …………………… m²
3.4. Diện tích đất đang bị lấn,
bị chiếm: ……………………………………. m²
3.5. Diện tích đất đang có
tranh chấp sử dụng: ……………………………. m²
3.6. Diện tích đất đã bố trí
làm nhà ở cho hộ gia đình cán bộ, công nhân viên của đơn vị đang làm việc hoặc
đã nghỉ hưu, nghỉ việc theo chế độ: ………………………… m²
3.7. Diện tích đất chưa sử
dụng: …………………………………………….. m²
3.8. Diện tích khác:
……………………………………………………………. m²
4. Mục đích sử dụng đất:
4.1. Mục đích theo Quyết định
giao đất, cho thuê đất: ……………………………………
4.2. Mục đích thực tế đang sử
dụng:
-
: …………………………… m²
-
: …………………………… m²
5. Tài sản gắn liền với đất
(đối với trường hợp của tổ chức):
Loại tài
sản |
Diện tích
XD hoặc diện tích chiếm đất (m²) |
Diện tích
sàn (công suất) |
Hình thức
sở hữu chung, riêng |
Đặc điểm
của tài sản |
Thời hạn
sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THỜI HẠN
SỬ DỤNG ĐẤT
Sử dụng từ ngày .... tháng …..
năm ……. Thời hạn sử dụng đến ngày .... tháng ….. năm …..
III. NGUỒN
GỐC SỬ DỤNG ĐẤT
1. Diện tích đất được Nhà nước
giao không thu tiền sử dụng đất: …………………. m²
2. Diện tích đất được Nhà nước
giao có thu tiền sử dụng đất: ……………………… m²
3. Diện tích đất được Nhà nước
cho thuê trả tiền thuê một lần: …………………….. m²
4. Diện tích đất được Nhà nước
cho thuê trả tiền thuê nhiều lần: …………………… m²
5. Diện tích đất được Nhà nước
cho thuê trả tiền thuê hàng năm: ………………….. m²
6. Diện tích đất nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất: …………………………….m²
7. Diện tích đất có nguồn gốc
khác (ghi cụ thể): ……………………………………….. m²
IV. TÌNH
HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI
1. Loại nghĩa vụ tài chính về
đất đai đã thực hiện hoặc chưa thực hiện
1.1. Tiền sử dụng đất đã nộp:
………………..đ; Số tiền còn nợ: ………………….. đ
1.2. Tiền thuê đất đã nộp:
…………………….đ, tính đến ngày .../…/…,
1.3. Thuế chuyển quyền SDĐ đã
nộp: ………đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ
1.4. Lệ phí trước bạ đã nộp:
………………….đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ
Cộng tổng số tiền đã nộp:
…………………… đ; Số tiền còn nợ: …………………..đ
2. Số tiền đã thanh toán có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước: ………………….. đ
(Bằng chữ:
……………………………………………………………………………………………)
V. GIẤY TỜ
VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT HIỆN CÓ
1.
......................................................................................................................................
2.
......................................................................................................................................
3. ......................................................................................................................................
VI. KIẾN
NGHỊ
1. Diện tích đất đề nghị được
tiếp tục sử dụng: ……………………………… m²
2. Diện tích đất bàn giao cho
địa phương quản lý: …………………………... m²
3. Hình thức sử dụng đất lựa
chọn (đối với đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp): …………………
(Chọn một
trong các hình thức: giao đất có thu tiền, thuê đất trả tiền một lần, thuê đất
trả tiền hàng năm theo quy định của pháp luật).
4. Kiến nghị giải pháp xử lý
đối với diện tích đất bị lấn, bị chiếm; đang cho thuê, cho mượn trái phép,
tranh chấp; diện tích đất đã bố trí làm nhà ở cho cán bộ và nhân viên: .…………
………………………………………………………………………………………………………
Cam đoan nội dung báo cáo trên
đây là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung đã báo
cáo.
Kèm theo báo cáo có các giấy tờ
sau đây:
- Trích lục bản đồ địa
chính (hoặc bản trích đo địa chính khu đất quản lý, sử dụng);
- Thống kê các thửa đất đang sử
dụng (nếu có nhiều thửa đất);
- Giấy tờ về quyền sử dụng đất
hiện có (bản sao hoặc bản gốc).
|
Đại diện
của tổ chức sử dụng đất (Ký tên,
ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có) |
Đơn vị báo cáo: …..….. |
(Kèm theo
báo cáo rà soát hiện trạng quản lý sử dụng đất số …… ngày ….. tháng ….. năm
…..) |
|
Số tờbảnđồ |
Sốthửađất |
Diệntích(m2) |
Mục đích
sử dụng |
Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác đang sử
dụng (nếu có) |
Nguồn gốc
sử dụng |
Tài sản
gắn liền với đất(ghi loại tài
sản, diện tích XD, số tầng, kết cấu, đặc điểm khác) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Mẫu này lập cho toàn bộ diện tích đất của tổ chức và lập theo thứ
tự từng tờ bản đồ, từng thửa đất;
Cột 5: ghi tên người đang sử dụng do thuê, mượn đất, lấn
chiếm đất, được phân làm nhà ở;
Cột 6: ghi rõ hình thức “Thuê đất” hoặc “Mượn đất, lấn
chiếm đất, được phân làm nhà ở,...”.
Cội 8: đối với công trình xây dựng thì ghi diện tích xây
dựng; đối với cây rừng và cây lâu năm thì ghi diện tích có cây và loại cây chủ
yếu
Người
lập |
Đại diện
của tổ chức sử dụng đất |